BibleTech.net: NASB, Vietnamese Cadman - Public Domain
navigation tools

Today's Date:




======= Genesis 16:1 ============
Gen 16:1 Now Sarai, Abram's wife had borne him no children, and she had an Egyptian maid whose name was Hagar.
Genesis 16:1 Vả, Sa-rai, vợ của Áp-ram, vẫn không sanh con; nàng có một con đòi Ê-díp-tô, tên là A-ga.(VN)

======= Genesis 16:2 ============
Gen 16:2 So Sarai said to Abram, "Now behold, the Lord has prevented me from bearing children. Please go in to my maid; perhaps I will obtain children through her." And Abram listened to the voice of Sarai.
Genesis 16:2 Sa-rai nói cùng Áp-ram rằng: Nầy, Ðức Giê-hô-va đã làm cho tôi son sẻ, vậy xin ông hãy lại ăn ở cùng con đòi tôi, có lẽ tôi sẽ nhờ nó mà có con chăng. Áp-ram bèn nghe theo lời của Sa-rai.(VN)

======= Genesis 16:3 ============
Gen 16:3 After Abram had lived ten years in the land of Canaan, Abram's wife Sarai took Hagar the Egyptian, her maid, and gave her to her husband Abram as his wife.
Genesis 16:3 Sau khi Áp-ram đã trú ngụ mười năm tại xứ Ca-na-an, Sa-rai, vợ người, bắt A-ga, là con đòi Ê-díp-tô mình, đưa cho chồng làm hầu.(VN)

======= Genesis 16:4 ============
Gen 16:4 He went in to Hagar, and she conceived; and when she saw that she had conceived, her mistress was despised in her sight.
Genesis 16:4 Người lại cùng con đòi, thì nàng thọ thai. Khi con đòi thấy mình thọ thai, thì khinh bỉ bà chủ mình.(VN)

======= Genesis 16:5 ============
Gen 16:5 And Sarai said to Abram, "May the wrong done me be upon you. I gave my maid into your arms, but when she saw that she had conceived, I was despised in her sight. May the Lord judge between you and me."
Genesis 16:5 Sa-rai nói cùng Áp-ram rằng: Ðiều sỉ nhục mà tôi bị đây đổ lại trên ông. Tôi đã phú con đòi tôi vào lòng ông, mà từ khi nó thấy mình thọ thai, thì lại khinh tôi. Cầu Ðức Giê-hô-va xét đoán giữa tôi với ông.(VN)

======= Genesis 16:6 ============
Gen 16:6 But Abram said to Sarai, "Behold, your maid is in your power; do to her what is good in your sight." So Sarai treated her harshly, and she fled from her presence.
Genesis 16:6 Áp-ram đáp cùng Sa-rai rằng: Nầy, con đòi đó ở trong tay ngươi, phân xử thể nào, mặc ý ngươi cho vừa dạ. Ðoạn Sa-rai hành hạ A-ga, thì nàng trốn đi khỏi mặt người.(VN)

======= Genesis 16:7 ============
Gen 16:7 Now the angel of the Lord found her by a spring of water in the wilderness, by the spring on the way to Shur.
Genesis 16:7 Nhưng thiên sứ của Ðức Giê-hô-va thấy nàng ở trong đồng vắng gần bên suối nước, nơi mé đường đi và Su-rơ,(VN)

======= Genesis 16:8 ============
Gen 16:8 He said, "Hagar, Sarai's maid, where have you come from and where are you going?" And she said, "I am fleeing from the presence of my mistress Sarai."
Genesis 16:8 thì hỏi rằng: Hỡi A-ga, đòi của Sa-rai, ngươi ở đâu đến, và sẽ đi đâu? Nàng thưa rằng: Tôi lánh xa mặt Sa-rai, chủ tôi.(VN)

======= Genesis 16:9 ============
Gen 16:9 Then the angel of the Lord said to her, "Return to your mistress, and submit yourself to her authority."
Genesis 16:9 Thiên sứ của Ðức Giê-hô-va dạy nàng rằng: Ngươi hãy trở về chủ ngươi, và chịu lụy dưới tay người.(VN)

======= Genesis 16:10 ============
Gen 16:10 Moreover, the angel of the Lord said to her, "I will greatly multiply your descendants so that they will be too many to count."
Genesis 16:10 Thiên sứ của Ðức Giê-hô-va lại phán rằng: Ta sẽ thêm dòng dõi ngươi nhiều, đông đảo đến đỗi người ta đếm không đặng nữa.(VN)

======= Genesis 16:11 ============
Gen 16:11 The angel of the Lord said to her further, "Behold, you are with child, And you will bear a son; And you shall call his name Ishmael, Because the Lord has given heed to your affliction.
Genesis 16:11 Lại phán rằng: Nầy, ngươi đương có thai, sẽ sanh một trai, đặt tên là Ích-ma-ên; vì Ðức Giê-hô-va có nghe sự sầu khổ của ngươi.(VN)

======= Genesis 16:12 ============
Gen 16:12 "He will be a wild donkey of a man, His hand will be against everyone, And everyone's hand will be against him; And he will live to the east of all his brothers."
Genesis 16:12 Ðứa trẻ đó sẽ như một con lừa rừng; tay nó sẽ địch cùng mọi người, và tay mọi người sẽ địch lại nó. Nó sẽ ở về phía đông đối mặt cùng hết thảy anh em mình.(VN)

======= Genesis 16:13 ============
Gen 16:13 Then she called the name of the Lord who spoke to her, "You are a God who sees"; for she said, "Have I even remained alive here after seeing Him?"
Genesis 16:13 Nàng gọi Ðức Giê-hô-va mà đã phán cùng mình, danh là "Ðức Chúa Trời hay đoái xem," vì nàng nói rằng: Chính tại đây, tôi há chẳng có thấy được Ðắng đoái xem tôi sao?(VN)

======= Genesis 16:14 ============
Gen 16:14 Therefore the well was called Beer-lahai-roi; behold, it is between Kadesh and Bered.
Genesis 16:14 Bởi cớ ấy, người ta gọi cái giếng nầy ở về giữa khoảng của Ca-đe và Bê-re, là giếng La-chai-Roi.(VN)

======= Genesis 16:15 ============
Gen 16:15 So Hagar bore Abram a son; and Abram called the name of his son, whom Hagar bore, Ishmael.
Genesis 16:15 Rồi nàng A-ga sanh được một con trai; Áp-ram đặt tên đứa trai đó là Ích-ma-ên.(VN)

======= Genesis 16:16 ============
Gen 16:16 Abram was eighty-six years old when Hagar bore Ishmael to him.
Genesis 16:16 Vả lại, khi A-ga sanh Ích-ma-ên cho Áp-ram, thì Áp-ram đã được tám mươi sáu tuổi.(VN)


top of the page
THIS CHAPTER:    0016_01_Genesis_16_nas-vn.html

PREVIOUS CHAPTERS:
0012_01_Genesis_12_nas-vn.html
0013_01_Genesis_13_nas-vn.html
0014_01_Genesis_14_nas-vn.html
0015_01_Genesis_15_nas-vn.html

NEXT CHAPTERS:
0017_01_Genesis_17_nas-vn.html
0018_01_Genesis_18_nas-vn.html
0019_01_Genesis_19_nas-vn.html
0020_01_Genesis_20_nas-vn.html

The most accurate English translation: New American Standard Bible
The Vietnamese translation is the Cadman Public Domain version.


top of the page

Bibletech.net links

BibleTech.net

Today's Date:


top of page
"Scripture taken from the NEW AMERICAN STANDARD BIBLE®, Copyright © 1960-2022 by The Lockman Foundation. Used by permission."