BibleTech.net: NASB, Vietnamese Cadman - Public Domain
navigation tools

Today's Date:




======= Exodus 12:1 ============
Exo 12:1 Now the Lord said to Moses and Aaron in the land of Egypt,
Exodus 12:1 Tại xứ Ê-díp-tô, Ðức Giê-hô-va phán cùng Môi-se rằng:(VN)

======= Exodus 12:2 ============
Exo 12:2 "This month shall be the beginning of months for you; it is to be the first month of the year to you.
Exodus 12:2 Tháng nầy định làm tháng đầu cho các ngươi, tức là tháng giêng trong quanh năm.(VN)

======= Exodus 12:3 ============
Exo 12:3 Speak to all the congregation of Israel, saying, 'On the tenth of this month they are each one to take a lamb for themselves, according to their fathers' households, a lamb for each household.
Exodus 12:3 Hãy nói cho toàn hội chúng Y-sơ-ra-ên rằng: Ðến ngày mồng mười tháng nầy, mỗi gia trưởng tùy theo nhà mình phải bắt một con chiên con.(VN)

======= Exodus 12:4 ============
Exo 12:4 Now if the household is too small for a lamb, then he and his neighbor nearest to his house are to take one according to the number of persons in them; according to what each man should eat, you are to divide the lamb.
Exodus 12:4 Nếu nhà ít người quá ăn không hết một chiên con, hãy chung cùng người rất lân cận mình, tùy theo số người; và hãy tính cho mỗi chiên con tùy sức người ăn hết.(VN)

======= Exodus 12:5 ============
Exo 12:5 Your lamb shall be an unblemished male a year old; you may take it from the sheep or from the goats.
Exodus 12:5 Các ngươi hãy bắt hoặc trong bầy chiên, hoặc trong bầy dê, chiên con đực hay là dê con đực, tuổi giáp niên, chẳng tì vít chi,(VN)

======= Exodus 12:6 ============
Exo 12:6 You shall keep it until the fourteenth day of the same month, then the whole assembly of the congregation of Israel is to kill it at twilight.
Exodus 12:6 đoạn để dành cho đến ngày mười bốn tháng nầy; rồi cả hội chúng Y-sơ-ra-ên sẽ giết nó, vào lối chiều tối.(VN)

======= Exodus 12:7 ============
Exo 12:7 Moreover, they shall take some of the blood and put it on the two doorposts and on the lintel of the houses in which they eat it.
Exodus 12:7 Họ sẽ lấy huyết đem bôi trên hai cây cột và mày cửa của nhà nào ăn thịt chiên con đó.(VN)

======= Exodus 12:8 ============
Exo 12:8 They shall eat the flesh that same night, roasted with fire, and they shall eat it with unleavened bread and bitter herbs.
Exodus 12:8 Ðêm ấy họ sẽ ăn thịt chiên quay với bánh không men và rau đắng.(VN)

======= Exodus 12:9 ============
Exo 12:9 Do not eat any of it raw or boiled at all with water, but rather roasted with fire, both its head and its legs along with its entrails.
Exodus 12:9 Chớ ăn thịt nửa chín nửa sống hay là luộc trong nước, nhưng phải quay trên lửa cả và đầu, giò, với bộ lòng.(VN)

======= Exodus 12:10 ============
Exo 12:10 And you shall not leave any of it over until morning, but whatever is left of it until morning, you shall burn with fire.
Exodus 12:10 Các ngươi chớ để chi còn lại đến sáng mai; nếu còn lại, hãy thiêu đi.(VN)

======= Exodus 12:11 ============
Exo 12:11 Now you shall eat it in this manner: with your loins girded, your sandals on your feet, and your staff in your hand; and you shall eat it in haste--it is the Lord's Passover.
Exodus 12:11 Vậy, ăn thịt đó, phải như vầy: Dây lưng cột, chân mang giày, tay cầm gậy, ăn hối hả; ấy là lễ Vượt-qua của Ðức Giê-hô-va.(VN)

======= Exodus 12:12 ============
Exo 12:12 For I will go through the land of Egypt on that night, and will strike down all the firstborn in the land of Egypt, both man and beast; and against all the gods of Egypt I will execute judgments" I am the Lord.
Exodus 12:12 Ðêm đó ta sẽ đi qua xứ Ê-díp-tô, hành hại mọi con đầu lòng xứ Ê-díp-tô, từ người ta cho đến súc vật; ta sẽ xét đoán các thần của xứ Ê-díp-tô; ta là Ðức Giê-hô-va.(VN)

======= Exodus 12:13 ============
Exo 12:13 The blood shall be a sign for you on the houses where you live; and when I see the blood I will pass over you, and no plague will befall you to destroy you when I strike the land of Egypt.
Exodus 12:13 Huyết bôi trên nhà các ngươi ở, sẽ dùng làm dấu hiệu; khi ta hành hại xứ Ê-díp-tô, thấy huyết đó, thì sẽ vượt qua, chẳng có tai nạn hủy diệt các ngươi.(VN)

======= Exodus 12:14 ============
Exo 12:14 'Now this day will be a memorial to you, and you shall celebrate it as a feast to the Lord; throughout your generations you are to celebrate it as a permanent ordinance.
Exodus 12:14 Các ngươi hãy ghi ngày đó làm kỷ niệm; trải các đời hãy giữ làm một lễ cho Ðức Giê-hô-va, tức là một lễ lập ra đời đời.(VN)

======= Exodus 12:15 ============
Exo 12:15 Seven days you shall eat unleavened bread, but on the first day you shall remove leaven from your houses; for whoever eats anything leavened from the first day until the seventh day, that person shall be cut off from Israel.
Exodus 12:15 Trong bảy ngày phải ăn bánh không men: vừa đến ngày thứ nhất, hãy dẹp men khỏi nhà đi; vì hễ ai ăn bánh có men từ ngày thứ nhất cho đến ngày thứ bảy, thì sẽ bị truất ra khỏi Y-sơ-ra-ên.(VN)

======= Exodus 12:16 ============
Exo 12:16 On the first day you shall have a holy assembly, and another holy assembly on the seventh day; no work at all shall be done on them, except what must be eaten by every person, that alone may be prepared by you.
Exodus 12:16 Ngày thứ nhất, sẽ có một sự nhóm hiệp thánh; qua ngày thứ bảy các ngươi cũng sẽ có một sự nhóm hiệp thánh nữa. Trong mấy ngày đó chẳng nên làm công việc chi, chỉ lo sắm đồ ăn cho mỗi người cần ăn mà thôi.(VN)

======= Exodus 12:17 ============
Exo 12:17 You shall also observe the Feast of Unleavened Bread, for on this very day I brought your hosts out of the land of Egypt; therefore you shall observe this day throughout your generations as a permanent ordinance.
Exodus 12:17 Vậy, các ngươi hãy giữ lễ bánh không men, vì chánh ngày đó ta rút quân đội các ngươi ra khỏi xứ Ê-díp-tô; nên chi, trải các đời phải giữ ngày đó như một lễ lập ra đời đời.(VN)

======= Exodus 12:18 ============
Exo 12:18 In the first month, on the fourteenth day of the month at evening, you shall eat unleavened bread, until the twenty-first day of the month at evening.
Exodus 12:18 Ngày mười bốn tháng giêng, chiều lại, các ngươi sẽ ăn bánh không men cho đến chiều ngày hai mươi mốt tháng đó.(VN)

======= Exodus 12:19 ============
Exo 12:19 Seven days there shall be no leaven found in your houses; for whoever eats what is leavened, that person shall be cut off from the congregation of Israel, whether he is an alien or a native of the land.
Exodus 12:19 Trong bảy ngày không nên còn thấy men tại nhà các ngươi; vì bất luận người ngoại bang hay là người bổn xứ, hễ ai ăn bánh có men sẽ bị truất khỏi hội chúng Y-sơ-ra-ên.(VN)

======= Exodus 12:20 ============
Exo 12:20 You shall not eat anything leavened; in all your dwellings you shall eat unleavened bread.'"
Exodus 12:20 Chớ nên ăn bánh có men; khắp nơi các ngươi ở đều phải ăn bánh không men.(VN)

======= Exodus 12:21 ============
Exo 12:21 Then Moses called for all the elders of Israel and said to them, "Go and take for yourselves lambs according to your families, and slay the Passover lamb.
Exodus 12:21 Vậy, Môi-se nhóm lại các trưởng lão Y-sơ-ra-ên mà nói rằng: Hãy đi bắt một con trong bầy cho mọi nhà các ngươi, và giết nó làm lễ Vượt-qua.(VN)

======= Exodus 12:22 ============
Exo 12:22 You shall take a bunch of hyssop and dip it in the blood which is in the basin, and apply some of the blood that is in the basin to the lintel and the two doorposts; and none of you shall go outside the door of his house until morning.
Exodus 12:22 Rồi hãy lấy một chùm kinh giới nhúng vào huyết trong chậu, bôi lên mây và hai cây cột cửa, đoạn, trong các ngươi chớ ai ra khỏi cửa nhà mình cho đến sáng mai.(VN)

======= Exodus 12:23 ============
Exo 12:23 For the Lord will pass through to smite the Egyptians; and when He sees the blood on the lintel and on the two doorposts, the Lord will pass over the door and will not allow the destroyer to come in to your houses to smite you.
Exodus 12:23 Ðức Giê-hô-va sẽ đi qua đặng hành hại xứ Ê-díp-tô; khi thấy huyết nơi mày và hai cây cột cửa, Ngài sẽ vượt qua, không cho kẻ tiêu diệt vào nhà các ngươi đặng hành hại.(VN)

======= Exodus 12:24 ============
Exo 12:24 And you shall observe this event as an ordinance for you and your children forever.
Exodus 12:24 Hãy giữ lễ nầy như một lệ lập ra đời đời cho các ngươi và con cháu các ngươi.(VN)

======= Exodus 12:25 ============
Exo 12:25 When you enter the land which the Lord will give you, as He has promised, you shall observe this rite.
Exodus 12:25 Khi nào các ngươi vào xứ mà Ðức Giê-hô-va sẽ ban cho, như lời Ngài đã phán, thì hãy giữ lễ nầy.(VN)

======= Exodus 12:26 ============
Exo 12:26 And when your children say to you, 'What does this rite mean to you?'
Exodus 12:26 Khi con cháu các ngươi hỏi rằng: Lễ nầy là nghĩa chi?(VN)

======= Exodus 12:27 ============
Exo 12:27 you shall say, 'It is a Passover sacrifice to the Lord who passed over the houses of the sons of Israel in Egypt when He smote the Egyptians, but spared our homes.'" And the people bowed low and worshiped.
Exodus 12:27 Hãy đáp rằng: Ấy là của tế lễ Vượt-qua của Ðức Giê-hô-va, vì khi Ngài hành hại xứ Ê-díp-tô thì Ngài đi vượt qua các nhà dân Y-sơ-ra-ên, và cứu nhà chúng ta đó.(VN)

======= Exodus 12:28 ============
Exo 12:28 Then the sons of Israel went and did so; just as the Lord had commanded Moses and Aaron, so they did.
Exodus 12:28 Dân Y-sơ-ra-ên bèn cúi đầu lạy, rồi đi, làm theo như lời Ðức Giê-hô-va đã phán dặn Môi-se và A-rôn.(VN)

======= Exodus 12:29 ============
Exo 12:29 Now it came about at midnight that the Lord struck all the firstborn in the land of Egypt, from the firstborn of Pharaoh who sat on his throne to the firstborn of the captive who was in the dungeon, and all the firstborn of cattle.
Exodus 12:29 Vả, khi giữa đêm, Ðức Giê-hô-va hành hại mọi con đầu lòng tại xứ Ê-díp-tô, từ thái tử của Pha-ra-ôn ngồi trên ngai mình, cho đến con cả người bị tù, và hết thảy con đầu lòng của súc vật.(VN)

======= Exodus 12:30 ============
Exo 12:30 Pharaoh arose in the night, he and all his servants and all the Egyptians, and there was a great cry in Egypt, for there was no home where there was not someone dead.
Exodus 12:30 Ðang lúc ban đêm, Pha-ra-ôn, quần thần cùng hết thảy người Ê-díp-tô đều chờ dậy; có tiếng kêu la inh ỏi trong xứ Ê-díp-tô, vì chẳng một nhà nào là không có người chết.(VN)

======= Exodus 12:31 ============
Exo 12:31 Then he called for Moses and Aaron at night and said, "Rise up, get out from among my people, both you and the sons of Israel; and go, worship the Lord, as you have said.
Exodus 12:31 Trong đêm đó, Pha-ra-ôn bèn đòi Môi-se và A-rôn mà phán rằng: Hai ngươi và dân Y-sơ-ra-ên hãy chờ dậy, ra khỏi giữa vòng dân ta mà đi hầu việc Ðức Giê-hô-va, như các ngươi đã nói.(VN)

======= Exodus 12:32 ============
Exo 12:32 Take both your flocks and your herds, as you have said, and go, and bless me also."
Exodus 12:32 Cũng hãy dẫn bò và chiên đi, như lời các ngươi đã nói, và cầu phước cho ta nữa.(VN)

======= Exodus 12:33 ============
Exo 12:33 The Egyptians urged the people, to send them out of the land in haste, for they said, "We will all be dead."
Exodus 12:33 Người Ê-díp-tô thúc giục dân Y-sơ-ra-ên ra khỏi xứ mau mau, vì nói rằng: Chúng ta đều chết hết!(VN)

======= Exodus 12:34 ============
Exo 12:34 So the people took their dough before it was leavened, with their kneading bowls bound up in the clothes on their shoulders.
Exodus 12:34 Vậy, dân sự đều đem bột nhồi rồi chưa men đi, và bọc những thùng nhồi bột trong áo tơi vác lên vai mình.(VN)

======= Exodus 12:35 ============
Exo 12:35 Now the sons of Israel had done according to the word of Moses, for they had requested from the Egyptians articles of silver and articles of gold, and clothing;
Exodus 12:35 Vả, dân Y-sơ-ra-ên có làm y theo lời Môi-se đã dặn, xin người Ê-díp-tô những đồ bằng bạc và bằng vàng cùng áo xống.(VN)

======= Exodus 12:36 ============
Exo 12:36 and the Lord had given the people favor in the sight of the Egyptians, so that they let them have their request. Thus they plundered the Egyptians.
Exodus 12:36 Ðức Giê-hô-va làm cho dân sự được ơn trước mắt người Ê-díp-tô, nên họ bằng lòng cho; và dân Y-sơ-ra-ên lột trần người Ê-díp-tô vậy.(VN)

======= Exodus 12:37 ============
Exo 12:37 Now the sons of Israel journeyed from Rameses to Succoth, about six hundred thousand men on foot, aside from children.
Exodus 12:37 Dân Y-sơ-ra-ên đi từ Ram-se đến Su-cốt, số không kể con nít, được chừng sáu mươi vạn người đàn ông đi bộ.(VN)

======= Exodus 12:38 ============
Exo 12:38 A mixed multitude also went up with them, along with flocks and herds, a very large number of livestock.
Exodus 12:38 Lại có vô số người ngoại bang đi lên chung luôn với chiên, bò, súc vật rất nhiều.(VN)

======= Exodus 12:39 ============
Exo 12:39 They baked the dough which they had brought out of Egypt into cakes of unleavened bread. For it had not become leavened, since they were driven out of Egypt and could not delay, nor had they prepared any provisions for themselves.
Exodus 12:39 Chúng bèn hấp bánh không men bằng bột của mình đã đem theo từ xứ Ê-díp-tô; bột không men, vì cớ bị đuổi khỏi xứ Ê-díp-tô không thế chậm trễ, và cũng chẳng sắm kịp lương thực chi được.(VN)

======= Exodus 12:40 ============
Exo 12:40 Now the time that the sons of Israel lived in Egypt was four hundred and thirty years.
Exodus 12:40 Vả, thì kiều ngụ của dân Y-sơ-ra-ên tại xứ Ê-díp-tô được bốn trăm ba mươi năm.(VN)

======= Exodus 12:41 ============
Exo 12:41 And at the end of four hundred and thirty years, to the very day, all the hosts of the Lord went out from the land of Egypt.
Exodus 12:41 Khi mãn bốn trăm ba mươi năm rồi, thì, cũng trong ngày đó, các quân đội của Ðức Giê-hô-va ra khỏi xứ Ê-díp-tô.(VN)

======= Exodus 12:42 ============
Exo 12:42 It is a night to be observed for the Lord for having brought them out from the land of Egypt; this night is for the Lord, to be observed by all the sons of Israel throughout their generations.
Exodus 12:42 Ấy là một đêm người ta phải giữ cho Ðức Giê-hô-va, vì Ngài rút dân Y-sơ-ra-ên khỏi xứ Ê-díp-tô. Trải các đời, cả dân Y-sơ-ra-ên phải giữ đêm đó, để tôn trọng Ðức Giê-hô-va.(VN)

======= Exodus 12:43 ============
Exo 12:43 The Lord said to Moses and Aaron, "This is the ordinance of the Passover: no foreigner is to eat of it;
Exodus 12:43 Ðức Giê-hô-va phán cùng Môi-se và A-rôn rằng: Ðây là luật lệ về lễ Vượt-qua: Phàm người ngoại bang chẳng được ăn lễ đó.(VN)

======= Exodus 12:44 ============
Exo 12:44 but every man's slave purchased with money, after you have circumcised him, then he may eat of it.
Exodus 12:44 Còn về phần kẻ tôi mọi, là người bỏ tiền ra mua, ngươi hãy làm phép cắt bì cho, thì họ mới được ăn.(VN)

======= Exodus 12:45 ============
Exo 12:45 A sojourner or a hired servant shall not eat of it.
Exodus 12:45 Khách ngoại bang và kẻ làm thuê cũng chẳng được phép ăn lễ đâu.(VN)

======= Exodus 12:46 ============
Exo 12:46 It is to be eaten in a single house; you are not to bring forth any of the flesh outside of the house, nor are you to break any bone of it.
Exodus 12:46 Lễ đó chỉ ăn nội trong nhà; ngươi đừng đem thịt ra ngoài, và cũng đừng làm gãy một cái xương nào.(VN)

======= Exodus 12:47 ============
Exo 12:47 All the congregation of Israel are to celebrate this.
Exodus 12:47 Hết thảy hội chúng Y-sơ-ra-ên phải giữ lễ Vượt-qua.(VN)

======= Exodus 12:48 ============
Exo 12:48 But if a stranger sojourns with you, and celebrates the Passover to the Lord, let all his males be circumcised, and then let him come near to celebrate it; and he shall be like a native of the land. But no uncircumcised person may eat of it.
Exodus 12:48 Khi một khách ngoại bang nào kiều ngụ nhà ngươi, muốn giữ lễ Vượt-qua của Ðức Giê-hô-va, thì mọi người nam của họ phải chịu phép cắt bì; đoạn, họ mới được đến gần giữ lễ nầy, và được coi như người sanh trong xứ. Nhưng ai không chịu phép cắt bì, thì chẳng được ăn đâu.(VN)

======= Exodus 12:49 ============
Exo 12:49 The same law shall apply to the native as to the stranger who sojourns among you."
Exodus 12:49 Cũng đồng một luật cho người sanh trong xứ cùng khách ngoại bang nào đến kiều ngụ giữa các ngươi.(VN)

======= Exodus 12:50 ============
Exo 12:50 Then all the sons of Israel did so; they did just as the Lord had commanded Moses and Aaron.
Exodus 12:50 Toàn dân Y-sơ-ra-ên đều làm như lời Ðức Giê-hô-va đã phán dặn Môi-se và A-rôn.(VN)

======= Exodus 12:51 ============
Exo 12:51 And on that same day the Lord brought the sons of Israel out of the land of Egypt by their hosts.
Exodus 12:51 Cũng trong ngày đó, Ðức Giê-hô-va rút dân Y-sơ-ra-ên, tùy theo quân đội, ra khỏi xứ Ê-díp-tô.(VN)


top of the page
THIS CHAPTER:    0062_02_Exodus_12_nas-vn.html

PREVIOUS CHAPTERS:
0058_02_Exodus_08_nas-vn.html
0059_02_Exodus_09_nas-vn.html
0060_02_Exodus_10_nas-vn.html
0061_02_Exodus_11_nas-vn.html

NEXT CHAPTERS:
0063_02_Exodus_13_nas-vn.html
0064_02_Exodus_14_nas-vn.html
0065_02_Exodus_15_nas-vn.html
0066_02_Exodus_16_nas-vn.html

The most accurate English translation: New American Standard Bible
The Vietnamese translation is the Cadman Public Domain version.


top of the page

Bibletech.net links

BibleTech.net

Today's Date:


top of page
"Scripture taken from the NEW AMERICAN STANDARD BIBLE®, Copyright © 1960-2022 by The Lockman Foundation. Used by permission."