BibleTech.net: NASB, Vietnamese Cadman - Public Domain
navigation tools

Today's Date:




======= 1 Samuel 10:1 ============
1Sa 10:1 Then Samuel took the flask of oil, poured it on his head, kissed him and said, "Has not the Lord anointed you a ruler over His inheritance?
1 Samuel 10:1 Sa-mu-ên lấy một ve nhỏ đựng dầu, đổ trên đầu Sau-lơ, hôn người, mà nói rằng: Nầy Ðức Giê-hô-va đã xức dầu cho ngươi đặng ngươi làm vua của cơ nghiệp Ngài.(VN)

======= 1 Samuel 10:2 ============
1Sa 10:2 When you go from me today, then you will find two men close to Rachel's tomb in the territory of Benjamin at Zelzah; and they will say to you, 'The donkeys which you went to look for have been found. Now behold, your father has ceased to be concerned about the donkeys and is anxious for you, saying, "What shall I do about my son?"'
1 Samuel 10:2 Ngày nay, khi đã lìa khỏi ta, ngươi sẽ gặp hai người gần bền mộ Ra-chen, trên bờ cõi xứ Bên-gia-min, tại Xết-sa; họ sẽ nói với ngươi rằng: Những lừa cái mà ngươi đi tìm đã gặp được rồi; này cha ngươi chẳng còn lo đến lừa cái nữa, nhưng lại lo sợ về các ngươi, tự hỏi rằng: Phải lo liệu sao về con trai ta?(VN)

======= 1 Samuel 10:3 ============
1Sa 10:3 Then you will go on further from there, and you will come as far as the oak of Tabor, and there three men going up to God at Bethel will meet you, one carrying three young goats, another carrying three loaves of bread, and another carrying a jug of wine;
1 Samuel 10:3 Từ đó ngươi sẽ đi tới, đến cây dẻ bộp Tha-bô, ngươi sẽ gặp ba người đi lên Bê-tên đặng thờ lạy Ðức Chúa Trời, một người chở ba con dê đực, một người đem ba ổ bánh, và người thứ ba đem một bầu da rượu.(VN)

======= 1 Samuel 10:4 ============
1Sa 10:4 and they will greet you and give you two loaves of bread, which you will accept from their hand.
1 Samuel 10:4 Chúng sẽ chào ngươi và cho ngươi hai ổ bánh mà ngươi phải nhận lấy nơi tay chúng.(VN)

======= 1 Samuel 10:5 ============
1Sa 10:5 Afterward you will come to the hill of God where the Philistine garrison is; and it shall be as soon as you have come there to the city, that you will meet a group of prophets coming down from the high place with harp, tambourine, flute, and a lyre before them, and they will be prophesying.
1 Samuel 10:5 Kế sau, ngươi sẽ đến Ghi-bê-a-Ê-lô-him, là nơi có một cái đồn của dân Phi-li-tin; khi đã vào thành, ngươi sẽ gặp một đoàn tiên tri từ nơi cao xuống, có đờn sắt, trống cơm, ống sáo, và đờn cầm đi trước; họ sẽ nói tiên tri.(VN)

======= 1 Samuel 10:6 ============
1Sa 10:6 Then the Spirit of the Lord will come upon you mightily, and you shall prophesy with them and be changed into another man.
1 Samuel 10:6 Thần của Ðức Giê-hô-va sẽ cảm động ngươi nói tiên tri cùng chúng, rồi ngươi sẽ hóa ra một người khác.(VN)

======= 1 Samuel 10:7 ============
1Sa 10:7 It shall be when these signs come to you, do for yourself what the occasion requires, for God is with you.
1 Samuel 10:7 Khi ngươi thấy các dấu hiệu nầy xảy ra, thì tùy cơ mà làm; Vì Ðức Chúa Trời ở cùng ngươi!(VN)

======= 1 Samuel 10:8 ============
1Sa 10:8 And you shall go down before me to Gilgal; and behold, I will come down to you to offer burnt offerings and sacrifice peace offerings. You shall wait seven days until I come to you and show you what you should do."
1 Samuel 10:8 Ðoạn hãy đi xuống trước ta đến Ghinh-ganh, ta sẽ theo ngươi ở đó đặng dâng của lễ thiêu và của lễ thù ân. Ngươi sẽ đợi bảy ngày cho đến chừng ta tới; bấy giờ ta sẽ dạy ngươi điều phải làm.(VN)

======= 1 Samuel 10:9 ============
1Sa 10:9 Then it happened when he turned his back to leave Samuel, God changed his heart; and all those signs came about on that day.
1 Samuel 10:9 Sau-lơ vừa xây lưng lìa khỏi Sa-mu-ên, Ðức Chúa Trời bèn đổi lòng người ra khác, và các dấu hiệu đã bảo trước điều ứng nghiệm nội ngày ấy.(VN)

======= 1 Samuel 10:10 ============
1Sa 10:10 When they came to the hill there, behold, a group of prophets met him; and the Spirit of God came upon him mightily, so that he prophesied among them.
1 Samuel 10:10 Khi Sau-lơ đến Ghi-bê-a, có một đoàn tiên tri đến đón người. Thần của Ðức Giê-hô-va cảm động người, người nói tiên tri giữa chúng.(VN)

======= 1 Samuel 10:11 ============
1Sa 10:11 It came about, when all who knew him previously saw that he prophesied now with the prophets, that the people said to one another, "What has happened to the son of Kish? Is Saul also among the prophets?"
1 Samuel 10:11 Khi những kẻ vốn quen biết Sau-lơ trước, thấy người nói tiên tri với các đấng tiên tri, thì hỏi nhau rằng: Con trai của Kích đã xảy ra làm sao? Sau-lơ cũng vào số các tiên tri ư?(VN)

======= 1 Samuel 10:12 ============
1Sa 10:12 A man there said, "Now, who is their father?" Therefore it became a proverb: "Is Saul also among the prophets?"
1 Samuel 10:12 Có người ở Ghi-bê-a đáp rằng: Mà cha họ là ai? Bởi đó có câu ngạn ngữ rằng: Sau-lơ há cũng vào số các tiên tri ư?(VN)

======= 1 Samuel 10:13 ============
1Sa 10:13 When he had finished prophesying, he came to the high place.
1 Samuel 10:13 Khi Sau-lơ thôi nói tiên tri, thì đi lên nơi cao.(VN)

======= 1 Samuel 10:14 ============
1Sa 10:14 Now Saul's uncle said to him and his servant, "Where did you go?" And he said, "To look for the donkeys. When we saw that they could not be found, we went to Samuel."
1 Samuel 10:14 Chú Sau-lơ hỏi người và kẻ tôi tớ rằng: Hai ngươi đi đâu? Sau-lơ thưa rằng: Ði kiếm những lừa cái; và vì không gặp được, chúng tôi có cầu vấn Sa-mu-ên.(VN)

======= 1 Samuel 10:15 ============
1Sa 10:15 Saul's uncle said, "Please tell me what Samuel said to you."
1 Samuel 10:15 Chú Sau-lơ tiếp rằng: Xin cháu hãy tỏ cho chú biết điều Sa-mu-ên đã nói cùng hai ngươi.(VN)

======= 1 Samuel 10:16 ============
1Sa 10:16 So Saul said to his uncle, "He told us plainly that the donkeys had been found." But he did not tell him about the matter of the kingdom which Samuel had mentioned.
1 Samuel 10:16 Sau-lơ thưa cùng chú mình rằng: Người đã dạy tỏ cho chúng tôi rằng lừa cái đã tìm được rồi. Nhưng Sau-lơ không tỏ gì về Sa-mu-ên đã nói về việc nước.(VN)

======= 1 Samuel 10:17 ============
1Sa 10:17 Thereafter Samuel called the people together to the Lord at Mizpah;
1 Samuel 10:17 Sa-mu-ên nhóm hiệp dân sự trước mặt Ðức Giê-hô-va tại Mích-ba,(VN)

======= 1 Samuel 10:18 ============
1Sa 10:18 and he said to the sons of Israel, "Thus says the Lord, the God of Israel, 'I brought Israel up from Egypt, and I delivered you from the hand of the Egyptians and from the power of all the kingdoms that were oppressing you.'
1 Samuel 10:18 rồi nói cùng dân Y-sơ-ra-ên rằng: Giê-hô-va Ðức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên có phán như vầy: Ta đã đem Y-sơ-ra-ên ra khỏi Ê-díp-tô; ta đã giải cứu các ngươi khỏi tay dân Ê-díp-tô và khỏi tay mọi vua hà hiếp các ngươi.(VN)

======= 1 Samuel 10:19 ============
1Sa 10:19 But you have today rejected your God, who delivers you from all your calamities and your distresses; yet you have said, 'No, but set a king over us!' Now therefore, present yourselves before the Lord by your tribes and by your clans."
1 Samuel 10:19 Ngày nay các ngươi từ chối Ðức Chúa Trời của các ngươi, là Ðấng đã giải cứu các ngươi khỏi mọi sự hoạn nạn và nguy hiểm; các ngươi đã thưa cùng Ngài rằng: Xin hãy lập một vua quản trị chúng tôi! Vậy bây giờ, hãy ứng hầu trước mặt Ðức Giê-hô-va từ chi phái và từ hằng ngàn người.(VN)

======= 1 Samuel 10:20 ============
1Sa 10:20 Thus Samuel brought all the tribes of Israel near, and the tribe of Benjamin was taken by lot.
1 Samuel 10:20 Sa-mu-ên biểu mọi chi phái Y-sơ-ra-ên đến gần, rồi chi phái Bên-gia-min được chỉ định.(VN)

======= 1 Samuel 10:21 ============
1Sa 10:21 Then he brought the tribe of Benjamin near by its families, and the Matrite family was taken. And Saul the son of Kish was taken; but when they looked for him, he could not be found.
1 Samuel 10:21 Người biểu chi phái Bên-gia-min đến gần từ họ hàng, rồi họ Mát-ri được chỉ định. Ðoạn, Sau-lơ, con trai của Kích được chỉ định. Người ta tìm Sau-lơ nhưng không thấy.(VN)

======= 1 Samuel 10:22 ============
1Sa 10:22 Therefore they inquired further of the Lord, "Has the man come here yet?" So the Lord said, "Behold, he is hiding himself by the baggage."
1 Samuel 10:22 Chúng bèn hỏi lại Ðức Giê-hô-va rằng: Còn có người nào khác sẽ đến đây chăng? Ðức Giê-hô-va đáp: Kìa, nó ẩn trong đồ đạc kia.(VN)

======= 1 Samuel 10:23 ============
1Sa 10:23 So they ran and took him from there, and when he stood among the people, he was taller than any of the people from his shoulders upward.
1 Samuel 10:23 Người ta chạy tìm người tại chỗ đó. Sau-lơ ra mặt giữa dân sự, người cao hơn cả chúng từ vai trở lên.(VN)

======= 1 Samuel 10:24 ============
1Sa 10:24 Samuel said to all the people, "Do you see him whom the Lord has chosen? Surely there is no one like him among all the people." So all the people shouted and said, "Long live the king!"
1 Samuel 10:24 Sa-mu-ên nói cùng cả dân sự rằng: Các người có thấy người mà Ðức Giê-hô-va đã chọn chăng? Trong cả dân sự không có ai giống như người. Hết thảy đều tung hô mà la lên rằng: Nguyện vua vạn tuế!(VN)

======= 1 Samuel 10:25 ============
1Sa 10:25 Then Samuel told the people the ordinances of the kingdom, and wrote them in the book and placed it before the Lord. And Samuel sent all the people away, each one to his house.
1 Samuel 10:25 Sa-mu-ên tuyên giảng luật pháp của nước tại trước mặt dân sự, chép trong một cuốn sách mà người để trước mặt Ðức Giê-hô-va. Ðoạn, Sa-mu-ên cho cả dân sự ai về nhà nấy.(VN)

======= 1 Samuel 10:26 ============
1Sa 10:26 Saul also went to his house at Gibeah; and the valiant men whose hearts God had touched went with him.
1 Samuel 10:26 Sau-lơ cũng về nhà mình tại Ghi-bê-a, có những người dõng sĩ chịu Ðức Chúa Trời cảm động lòng đều đi theo người.(VN)

======= 1 Samuel 10:27 ============
1Sa 10:27 But certain worthless men said, "How can this one deliver us?" And they despised him and did not bring him any present. But he kept silent.
1 Samuel 10:27 Song có mấy ngươi phỉ đồ nói rằng: Hắn đó cứu giúp chúng ta được việc chi? Chúng nó khinh dể người, không đem lễ vật gì cho người hết. Nhưng Sau-lơ giả đò không nghe.(VN)


top of the page
THIS CHAPTER:    0246_09_1_Samuel_10_nas-vn.html

PREVIOUS CHAPTERS:
0242_09_1_Samuel_06_nas-vn.html
0243_09_1_Samuel_07_nas-vn.html
0244_09_1_Samuel_08_nas-vn.html
0245_09_1_Samuel_09_nas-vn.html

NEXT CHAPTERS:
0247_09_1_Samuel_11_nas-vn.html
0248_09_1_Samuel_12_nas-vn.html
0249_09_1_Samuel_13_nas-vn.html
0250_09_1_Samuel_14_nas-vn.html

The most accurate English translation: New American Standard Bible
The Vietnamese translation is the Cadman Public Domain version.


top of the page

Bibletech.net links

BibleTech.net

Today's Date:


top of page
"Scripture taken from the NEW AMERICAN STANDARD BIBLE®, Copyright © 1960-2022 by The Lockman Foundation. Used by permission."