Today's Date: ======= 1 Kings 8:1 ============ 1Ki 8:1 Then Solomon assembled the elders of Israel and all the heads of the tribes, the leaders of the fathers' households of the sons of Israel, to King Solomon in Jerusalem, to bring up the ark of the covenant of the Lord from the city of David, which is Zion. 1 Kings 8:1 Bấy giờ, Sa-lô-môn vời đến mình, ở tại Giê-ru-sa-lem, các trưởng lão Y-sơ-ra-ên, hết thảy các quan trưởng của chi phái, và những trưởng tộc của Y-sơ-ra-ên, đặng rước hòm giao ước của Ðức Giê-hô-va từ thành của Ða-vít, tức là Si-ôn.(VN) ======= 1 Kings 8:2 ============ 1Ki 8:2 All the men of Israel assembled themselves to King Solomon at the feast, in the month Ethanim, which is the seventh month. 1 Kings 8:2 Trong lúc lễ, nhằm tháng Ê-tha-ninh, là tháng bảy, hết thảy người nam của Y-sơ-ra-ên đều nhóm lại cùng vua Sa-lô-môn.(VN) ======= 1 Kings 8:3 ============ 1Ki 8:3 Then all the elders of Israel came, and the priests took up the ark. 1 Kings 8:3 Khi các trưởng lão Y-sơ-ra-ên đã đến, thì những thầy tế lễ lấy hòm của Ðức Giê-hô-va,(VN) ======= 1 Kings 8:4 ============ 1Ki 8:4 They brought up the ark of the Lord and the tent of meeting and all the holy utensils, which were in the tent, and the priests and the Levites brought them up. 1 Kings 8:4 dời đi luôn với Ðền tạm. Những thầy tế lễ và người Lê-vi khiêng các đồ đó lên.(VN) ======= 1 Kings 8:5 ============ 1Ki 8:5 And King Solomon and all the congregation of Israel, who were assembled to him, were with him before the ark, sacrificing so many sheep and oxen they could not be counted or numbered. 1 Kings 8:5 Vua Sa-lô-môn và cả hội chúng Y-sơ-ra-ên đã hiệp với người, và đứng trước hòm, giết bò và chiên làm của lễ rất nhiều, không thế đếm được.(VN) ======= 1 Kings 8:6 ============ 1Ki 8:6 Then the priests brought the ark of the covenant of the Lord to its place, into the inner sanctuary of the house, to the most holy place, under the wings of the cherubim. 1 Kings 8:6 Những thầy tế lễ đem hòm giao ước của Ðức Giê-hô-va đến nơi nó, trong nơi chí thánh, dưới cánh chê-ru-bin.(VN) ======= 1 Kings 8:7 ============ 1Ki 8:7 For the cherubim spread their wings over the place of the ark, and the cherubim made a covering over the ark and its poles from above. 1 Kings 8:7 Vì các chê-ru-bin giương cánh ra trên nơi để hòm, che thân trên hòm và các đòn khiêng.(VN) ======= 1 Kings 8:8 ============ 1Ki 8:8 But the poles were so long that the ends of the poles could be seen from the holy place before the inner sanctuary, but they could not be seen outside; they are there to this day. 1 Kings 8:8 Các đòn khiêng dài, đến nỗi người ta, từ nơi thánh ở trước nơi chí thánh, có thể thấy được, nhưng ở ngoài thì chẳng thấy. Các đòn ấy ở đó cho đến ngày nay.(VN) ======= 1 Kings 8:9 ============ 1Ki 8:9 There was nothing in the ark except the two tablets of stone which Moses put there at Horeb, where the Lord made a covenant with the sons of Israel, when they came out of the land of Egypt. 1 Kings 8:9 Trong hòm chỉ có hai bảng đá mà Môi-se đã để, tại núi Hô-rếp, khi Ðức Giê-hô-va lập giao ước với dân Y-sơ-ra-ên, lúc họ ra khỏi xứ Ê-díp-tô.(VN) ======= 1 Kings 8:10 ============ 1Ki 8:10 It happened that when the priests came from the holy place, the cloud filled the house of the Lord, 1 Kings 8:10 Xảy ra khi những thầy tế lễ đã ra khỏi nơi thành, bèn có mây đầy dẫy nhà của Ðức Giê-hô-va,(VN) ======= 1 Kings 8:11 ============ 1Ki 8:11 so that the priests could not stand to minister because of the cloud, for the glory of the Lord filled the house of the Lord. 1 Kings 8:11 đến nỗi những thầy tế lễ vì có mây ấy không thể đứng đó mà hầu việc được, vì sự vinh quang của Ðức Giê-hô-va đầy dẫy đền của Ðức Giê-hô-va.(VN) ======= 1 Kings 8:12 ============ 1Ki 8:12 Then Solomon said, "The Lord has said that He would dwell in the thick cloud. 1 Kings 8:12 Bấy giờ, Sa-lô-môn nguyện rằng: Ðức Giê-hô-va có phán rằng Ngài ngự trong nơi tối tăm mờ mịt.(VN) ======= 1 Kings 8:13 ============ 1Ki 8:13 "I have surely built You a lofty house, A place for Your dwelling forever." 1 Kings 8:13 Hỡi Ðức Chúa Trời! tôi đã cất xong một cái đền dùng làm nơi ngự của Ngài, tức một nơi Ngài ở đời đời.(VN) ======= 1 Kings 8:14 ============ 1Ki 8:14 Then the king faced about and blessed all the assembly of Israel, while all the assembly of Israel was standing. 1 Kings 8:14 Ðoạn, vua xây lại, và chúc phước cho hội chúng Y-sơ-ra-ên. Cả hội chúng Y-sơ-ra-ên đều đứng.(VN) ======= 1 Kings 8:15 ============ 1Ki 8:15 He said, "Blessed be the Lord, the God of Israel, who spoke with His mouth to my father David and has fulfilled it with His hand, saying, 1 Kings 8:15 Người nói rằng: Ðáng ngợi khen Giê-hô-va Ðức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên, vì từ miệng Ngài có phán hứa với Ða-vít, cha ta, và bởi tay Ngài đã làm ứng nghiệm lời ấy; Ngài phán rằng:(VN) ======= 1 Kings 8:16 ============ 1Ki 8:16 'Since the day that I brought My people Israel from Egypt, I did not choose a city out of all the tribes of Israel in which to build a house that My name might be there, but I chose David to be over My people Israel.' 1 Kings 8:16 Từ ngày ta đã đem Y-sơ-ra-ên ta ra khỏi Ê-díp-tô, ta không chọn thành nào trong các chi phái Y-sơ-ra-ên đặng cất tại đó một cái nhà cho danh ta ngự; nhưng ta đã chọn Ða-vít để người trị vì dân Y-sơ-ra-ên ta.(VN) ======= 1 Kings 8:17 ============ 1Ki 8:17 Now it was in the heart of my father David to build a house for the name of the Lord, the God of Israel. 1 Kings 8:17 Vả, Ða-vít, cha ta, có ý cất một cái đền cho danh Giê-hô-va, là Ðức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên.(VN) ======= 1 Kings 8:18 ============ 1Ki 8:18 But the Lord said to my father David, 'Because it was in your heart to build a house for My name, you did well that it was in your heart. 1 Kings 8:18 Nhưng Ðức Giê-hô-va có phán với Ða-vít, cha ta, rằng: Khi ngươi có ý xây đền cho danh ta, thì lấy làm thậm phải;(VN) ======= 1 Kings 8:19 ============ 1Ki 8:19 Nevertheless you shall not build the house, but your son who will be born to you, he will build the house for My name.' 1 Kings 8:19 song ngươi sẽ chẳng cất đền ấy đâu, bèn là con trai ngươi, do lòng ngươi sanh ra, sẽ cất đền cho danh ta.(VN) ======= 1 Kings 8:20 ============ 1Ki 8:20 Now the Lord has fulfilled His word which He spoke; for I have risen in place of my father David and sit on the throne of Israel, as the Lord promised, and have built the house for the name of the Lord, the God of Israel. 1 Kings 8:20 Vậy, Ðức Giê-hô-va đã làm ứng nghiệm lời Ngài phán; vì ta kế vị Ða-vít, cha ta, ngồi trên ngôi Y-sơ-ra-ên, y như Ðức Giê-hô-va đã hứa, và ta đã cất đền này cho danh Giê-hô-va, là Ðức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên.(VN) ======= 1 Kings 8:21 ============ 1Ki 8:21 There I have set a place for the ark, in which is the covenant of the Lord, which He made with our fathers when He brought them from the land of Egypt." 1 Kings 8:21 Tại đó, ta đã dọn một chỗ để hòm; trong hòm có sự giao ước mà Ngài đã lập với tổ phụ chúng ta, khi Ngài đem họ ra khỏi xứ Ê-díp-tô.(VN) ======= 1 Kings 8:22 ============ 1Ki 8:22 Then Solomon stood before the altar of the Lord in the presence of all the assembly of Israel and spread out his hands toward heaven. 1 Kings 8:22 Kế đó, Sa-lô-môn đứng trước bàn thờ của Ðức Giê-hô-va, đối mặt cả hội chúng Y-sơ-ra-ên, bèn giơ tay lên trời, mà rằng:(VN) ======= 1 Kings 8:23 ============ 1Ki 8:23 He said, "O Lord, the God of Israel, there is no God like You in heaven above or on earth beneath, keeping covenant and showing lovingkindness to Your servants who walk before You with all their heart, 1 Kings 8:23 Lạy Giê-hô-va Ðức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên! hoặc trên trời cao kia, hoặc dưới đất thấp này, chẳng có một thần nào giống như Chúa. Chúa giữ sự giao ước và lòng nhơn từ với kẻ tôi tớ Chúa, là kẻ nào hết lòng đi ở trước mặt Chúa.(VN) ======= 1 Kings 8:24 ============ 1Ki 8:24 who have kept with Your servant, my father David, that which You have promised him; indeed, You have spoken with Your mouth and have fulfilled it with Your hand as it is this day. 1 Kings 8:24 Ðối cùng tôi tớ Chúa, là Ða-vít, cha tôi, Chúa có giữ lời Ngài đã hứa với người. Thật, hễ điều chi miệng Chúa phán, thì tay Chúa đã làm hoàn thành, y như chúng tôi thấy ngày nay.(VN) ======= 1 Kings 8:25 ============ 1Ki 8:25 Now therefore, O Lord, the God of Israel, keep with Your servant David my father that which You have promised him, saying, 'You shall not lack a man to sit on the throne of Israel, if only your sons take heed to their way to walk before Me as you have walked.' 1 Kings 8:25 Vậy, hỡi Giê-hô-va Ðức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên! ngày nay xin làm trọn lời Chúa đã hứa cùng tôi tớ Chúa, là Ða-vít, cha tôi, rằng: Nếu con cháu ngươi cẩn thận các đường lối mình, đi ở trước mặt ta, y như ngươi đã đi, thì trước mặt ta sẽ chẳng hề thiếu một kẻ hậu tự ngươi đặng ngồi trên ngôi nước Y-sơ-ra-ên đâu.(VN) ======= 1 Kings 8:26 ============ 1Ki 8:26 Now therefore, O God of Israel, let Your word, I pray, be confirmed which You have spoken to Your servant, my father David. 1 Kings 8:26 Hỡi Ðức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên! xin hãy làm cho ứng nghiệm lời Chúa đã hứa cùng kẻ tôi tớ Chúa, là Ða-vít, cha tôi.(VN) ======= 1 Kings 8:27 ============ 1Ki 8:27 "But will God indeed dwell on the earth? Behold, heaven and the highest heaven cannot contain You, how much less this house which I have built! 1 Kings 8:27 Nhưng quả thật rằng Ðức Chúa Trời ngự trên đất này chăng? Kìa, trời, dầu đến đỗi trời của các từng trời chẳng có thể chứa Ngài được thay, phương chi cái đền này tôi đã cất!(VN) ======= 1 Kings 8:28 ============ 1Ki 8:28 Yet have regard to the prayer of Your servant and to his supplication, O Lord my God, to listen to the cry and to the prayer which Your servant prays before You today; 1 Kings 8:28 Dầu vậy, hỡi Giê-hô-va Ðức Chúa Trời tôi! xin hãy đoái đến lời cầu nguyện và sự nài xin của kẻ tôi tớ Chúa. đặng nghe tiếng kêu cầu và khẩn nguyện mà kẻ tôi tớ Chúa cầu trước mặt Chúa ngày nay.(VN) ======= 1 Kings 8:29 ============ 1Ki 8:29 that Your eyes may be open toward this house night and day, toward the place of which You have said, 'My name shall be there,' to listen to the prayer which Your servant shall pray toward this place. 1 Kings 8:29 Nguyện mắt của Chúa ngày và đêm đoái xem nhà nầy, là chỗ mà Chúa đã phán rằng: Danh ta sẽ ngự tại đó, đặng nghe lời cầu nguyện của tôi tớ Chúa hướng nơi này mà cầu.(VN) ======= 1 Kings 8:30 ============ 1Ki 8:30 Listen to the supplication of Your servant and of Your people Israel, when they pray toward this place; hear in heaven Your dwelling place; hear and forgive. 1 Kings 8:30 Phàm điều gì tôi tớ Chúa và dân Y-sơ-ra-ên của Chúa sẽ hướng về nơi này mà khẩn cầu, xin Chúa hãy dủ nghe; phải, ở nơi ngự của Chúa, tại trên các từng trời, xin Chúa dủ nghe, nhậm lời, và tha thứ cho.(VN) ======= 1 Kings 8:31 ============ 1Ki 8:31 "If a man sins against his neighbor and is made to take an oath, and he comes and takes an oath before Your altar in this house, 1 Kings 8:31 Khi ai phạm tội cùng kẻ lân cận mình, và người ta bắt đi đó phải thề, nếu người đến thề trước bàn thờ của Chúa, tại trong đền này,(VN) ======= 1 Kings 8:32 ============ 1Ki 8:32 then hear in heaven and act and judge Your servants, condemning the wicked by bringing his way on his own head and justifying the righteous by giving him according to his righteousness. 1 Kings 8:32 thì xin Chúa ở trên trời hãy nghe, đối đãi và xét đoán tôi tớ Chúa, mà lên án cho kẻ dữ, khiến đường lối nó đổ lại trên đầu nó, và xưng công bình cho người công bình, và thưởng ngươi tùy theo sự công bình của người.(VN) ======= 1 Kings 8:33 ============ 1Ki 8:33 "When Your people Israel are defeated before an enemy, because they have sinned against You, if they turn to You again and confess Your name and pray and make supplication to You in this house, 1 Kings 8:33 Khi dân Y-sơ-ra-ên của Chúa, vì cớ phạm tội với Chúa, bị kẻ tù nghịch đánh được; nếu chúng nó trở lại với Chúa, nhận biết danh Ngài và cầu nguyện nài xin với Chúa trong đền này,(VN) ======= 1 Kings 8:34 ============ 1Ki 8:34 then hear in heaven, and forgive the sin of Your people Israel, and bring them back to the land which You gave to their fathers. 1 Kings 8:34 thì xin Chúa ở trên trời hãy dủ nghe, tha tội cho dân Y-sơ-ra-ên của Chúa, và khiến họ trở về đất mà Chúa đã ban cho tổ phụ họ.(VN) ======= 1 Kings 8:35 ============ 1Ki 8:35 "When the heavens are shut up and there is no rain, because they have sinned against You, and they pray toward this place and confess Your name and turn from their sin when You afflict them, 1 Kings 8:35 Nếu các từng trời bị đóng chặt, không có mưa, bởi vì chúng nó đã phạm tội với Chúa, nếu chúng nó hướng về nơi này mà cầu nguyện, nhận biết danh Chúa, xây bỏ tội lỗi mình, sau khi Chúa đã đoán phạt họ,(VN) ======= 1 Kings 8:36 ============ 1Ki 8:36 then hear in heaven and forgive the sin of Your servants and of Your people Israel, indeed, teach them the good way in which they should walk. And send rain on Your land, which You have given Your people for an inheritance. 1 Kings 8:36 thì xin Chúa ở trên trời hãy dủ nghe, tha tội cho các tôi tớ Chúa, và cho dân Y-sơ-ra-ên của Ngài. Xin hãy chỉ cho họ con đường thiện mà họ phải đi, và giáng mưa trên đất của Chúa đã ban cho dân Ngài làm sản nghiệp.(VN) ======= 1 Kings 8:37 ============ 1Ki 8:37 "If there is famine in the land, if there is pestilence, if there is blight or mildew, locust or grasshopper, if their enemy besieges them in the land of their cities, whatever plague, whatever sickness there is, 1 Kings 8:37 Khi trong xứ xảy có đói kém, ôn dịch, hạn hán, ten sét, cào cào, châu chấu, hoặc có quân thù nghịch vây các thành của địa phận họ, hay là có tai vạ chi, tật bịnh gì;(VN) ======= 1 Kings 8:38 ============ 1Ki 8:38 whatever prayer or supplication is made by any man or by all Your people Israel, each knowing the affliction of his own heart, and spreading his hands toward this house; 1 Kings 8:38 nếu có một người hoặc cả dân Y-sơ-ra-ên của Chúa, ai nấy đã nhận biết tai họa của lòng mình, mà giơ tay ra hướng về đền này, và cầu nguyện, khẩn xin vô luận điều gì,(VN) ======= 1 Kings 8:39 ============ 1Ki 8:39 then hear in heaven Your dwelling place, and forgive and act and render to each according to all his ways, whose heart You know, for You alone know the hearts of all the sons of men, 1 Kings 8:39 thì xin Chúa ở trên trời, là nơi Chúa ngự, dủ nghe, và tha thứ cho, đối đãi, báo ứng mỗi người tùy theo công việc họ, vì Chúa thông biết lòng của họ (thật chỉ một mình Chúa biết lòng của con cái loài người),(VN) ======= 1 Kings 8:40 ============ 1Ki 8:40 that they may fear You all the days that they live in the land which You have given to our fathers. 1 Kings 8:40 để khiến họ kính sợ Chúa trọn đời họ sống ở trên đất mà Chúa đã ban cho tổ phụ chúng tôi.(VN) ======= 1 Kings 8:41 ============ 1Ki 8:41 "Also concerning the foreigner who is not of Your people Israel, when he comes from a far country for Your name's sake 1 Kings 8:41 Vả lại, về khách lạ, là người chẳng thuộc về dân Y-sơ-ra-ên của Chúa, nhưng vì danh Ngài từ xứ xa đến(VN) ======= 1 Kings 8:42 ============ 1Ki 8:42 (for they will hear of Your great name and Your mighty hand, and of Your outstretched arm); when he comes and prays toward this house, 1 Kings 8:42 (vì người ngoại bang sẽ nghe nói về danh lớn của Chúa, về cánh tay quyền năng giơ thẳng ra của Chúa), khi người đến cầu nguyện trong nhà này,(VN) ======= 1 Kings 8:43 ============ 1Ki 8:43 hear in heaven Your dwelling place, and do according to all for which the foreigner calls to You, in order that all the peoples of the earth may know Your name, to fear You, as do Your people Israel, and that they may know that this house which I have built is called by Your name. 1 Kings 8:43 xin Chúa ở trên trời, là nơi Chúa ngự, dủ nghe và làm theo mọi điều người khách lạ sẽ cầu xin Chúa để cho muôn dân của thế gian nhận biết danh Chúa, kính sợ Chúa, y như dân Y-sơ-ra-ên của Ngài, và cho biết rằng danh Chúa xưng ra trên đền này mà tôi đã xây cất.(VN) ======= 1 Kings 8:44 ============ 1Ki 8:44 "When Your people go out to battle against their enemy, by whatever way You shall send them, and they pray to the Lord toward the city which You have chosen and the house which I have built for Your name, 1 Kings 8:44 Khi dân của Chúa đi chiến trận cùng quân thù nghịch mình, theo con đường Chúa đã sai đi, nếu họ cầu khẩn Ðức Giê-hô-va xây mặt hướng về thành Chúa đã chọn, và về đền tôi đã cất cho danh Ngài,(VN) ======= 1 Kings 8:45 ============ 1Ki 8:45 then hear in heaven their prayer and their supplication, and maintain their cause. 1 Kings 8:45 thì xin Chúa ở trên trời, hãy dủ nghe các lời cầu nguyện nài xin của chúng, và binh vực quyền lợi cho họ.(VN) ======= 1 Kings 8:46 ============ 1Ki 8:46 "When they sin against You (for there is no man who does not sin) and You are angry with them and deliver them to an enemy, so that they take them away captive to the land of the enemy, far off or near; 1 Kings 8:46 Khi chúng nó phạm tội cùng Chúa (vì không có người nào chẳng phạm tội) và Chúa nổi giận, phó chúng nó cho kẻ thù nghịch; khi họ bị bắt làm phu tù đến xứ của kẻ thù nghịch, hoặc xa hoặc gần,(VN) ======= 1 Kings 8:47 ============ 1Ki 8:47 if they take thought in the land where they have been taken captive, and repent and make supplication to You in the land of those who have taken them captive, saying, 'We have sinned and have committed iniquity, we have acted wickedly'; 1 Kings 8:47 ví bằng trong xứ mà họ bị tù, họ nghĩ lại, ăn năn, và nài xin Chúa mà rằng: "Chúng tôi có phạm tội, làm điều gian ác, và cư xử cách dữ tợn;"(VN) ======= 1 Kings 8:48 ============ 1Ki 8:48 if they return to You with all their heart and with all their soul in the land of their enemies who have taken them captive, and pray to You toward their land which You have given to their fathers, the city which You have chosen, and the house which I have built for Your name; 1 Kings 8:48 nhược bằng tại trong xứ mà thù nghịch đã dẫn họ đến làm phu tù, họ hết lòng hết ý trở lại cùng Chúa, cầu nguyện cùng Ngài, mặt hướng về xứ mà Chúa đã ban cho tổ phụ họ, về thành mà Chúa đã chọn, và về đền mà tôi đã xây cất cho danh Chúa,(VN) ======= 1 Kings 8:49 ============ 1Ki 8:49 then hear their prayer and their supplication in heaven Your dwelling place, and maintain their cause, 1 Kings 8:49 thì xin Chúa ở trên trời, tức nơi Chúa ngự, hãy dủ nghe lời cầu nguyện nài xin của họ, và binh vực quyền nài xin của họ, và binh vực quyền lợi cho họ;(VN) ======= 1 Kings 8:50 ============ 1Ki 8:50 and forgive Your people who have sinned against You and all their transgressions which they have transgressed against You, and make them objects of compassion before those who have taken them captive, that they may have compassion on them 1 Kings 8:50 tha cho dân Chúa tội lỗi và các sự trái mạng mà họ đã phạm cùng Ngài; xin Chúa khiến những kẻ bắt họ làm phu tù có lòng thương xót họ,(VN) ======= 1 Kings 8:51 ============ 1Ki 8:51 (for they are Your people and Your inheritance which You have brought forth from Egypt, from the midst of the iron furnace), 1 Kings 8:51 vì dân Y-sơ-ra-ên vốn là dân sự Chúa, cơ nghiệp của Chúa, mà Chúa đã đem ra khỏi Ê-díp-tô, tức khỏi giữa lò sắt.(VN) ======= 1 Kings 8:52 ============ 1Ki 8:52 that Your eyes may be open to the supplication of Your servant and to the supplication of Your people Israel, to listen to them whenever they call to You. 1 Kings 8:52 Nguyện Chúa đoái xem kẻ tôi tớ Chúa và dân Y-sơ-ra-ên của Ngài, dủ nghe lời cầu nguyện nài xin của họ, mỗi lần họ kêu cầu cùng Chúa.(VN) ======= 1 Kings 8:53 ============ 1Ki 8:53 For You have separated them from all the peoples of the earth as Your inheritance, as You spoke through Moses Your servant, when You brought our fathers forth from Egypt, O Lord God." 1 Kings 8:53 Hỡi Chúa Giê-hô-va ôi! Chúa đã phân cách họ khỏi các dân tộc trên đất, để họ làm cơ nghiệp Chúa, y như Chúa đã phán bởi miệng Môi-se, là tôi tớ Chúa, khi Chúa đem tổ phụ chúng tôi ra khỏi Ê-díp-tô.(VN) ======= 1 Kings 8:54 ============ 1Ki 8:54 When Solomon had finished praying this entire prayer and supplication to the Lord, he arose from before the altar of the Lord, from kneeling on his knees with his hands spread toward heaven. 1 Kings 8:54 Khi Sa-lô-môn đã cầu với Ðức Giê-hô-va những lời khẩn nguyện nài xin này xong, bèn đứng dậy trước bàn thờ Ðức Giê-hô-va, khỏi nơi người đã quì, tay giơ lên trời.(VN) ======= 1 Kings 8:55 ============ 1Ki 8:55 And he stood and blessed all the assembly of Israel with a loud voice, saying: 1 Kings 8:55 Người đứng chúc phước lớn tiếng cho cả hội chúng Y-sơ-ra-ên, mà rằng:(VN) ======= 1 Kings 8:56 ============ 1Ki 8:56 "Blessed be the Lord, who has given rest to His people Israel, according to all that He promised; not one word has failed of all His good promise, which He promised through Moses His servant. 1 Kings 8:56 Ðáng khen ngợi Ðức Giê-hô-va, là Ðấng đã ban sự bình yên cho dân Y-sơ-ra-ên của Ngài, tùy theo các lời Ngài đã hứa! Về các lời tốt lành mà Ngài đã cậy miệng Môi-se, kẻ tôi tớ Ngài, phán ra, chẳng có một lời nào không ứng nghiệm.(VN) ======= 1 Kings 8:57 ============ 1Ki 8:57 May the Lord our God be with us, as He was with our fathers; may He not leave us or forsake us, 1 Kings 8:57 Nguyện Giê-hô-va Ðức Chúa Trời chúng tôi ở với chúng tôi, như Ngài đã ở cùng tổ phụ chúng tôi, chớ lìa, chớ bỏ chúng tôi;(VN) ======= 1 Kings 8:58 ============ 1Ki 8:58 that He may incline our hearts to Himself, to walk in all His ways and to keep His commandments and His statutes and His ordinances, which He commanded our fathers. 1 Kings 8:58 nguyện Ngài giục lòng chúng tôi hướng về Ngài, hầu chúng tôi đi trong mọi đường lối Ngài, giữ những điều răn, luật pháp, và mạng lịnh của Ngài đã truyền cho tổ phụ chúng tôi.(VN) ======= 1 Kings 8:59 ============ 1Ki 8:59 And may these words of mine, with which I have made supplication before the Lord, be near to the Lord our God day and night, that He may maintain the cause of His servant and the cause of His people Israel, as each day requires, 1 Kings 8:59 Ước gì Giê-hô-va Ðức Chúa Trời chúng ta ngày đêm dủ lòng nhớ đến các lời ta đã nài xin trước mặt Ngài, hầu cho tùy việc cần ngày nào theo ngày nấy, Ðức Giê-hô-va binh vực quyền lợi của tôi tớ Ngài và của dân Y-sơ-ra-ên;(VN) ======= 1 Kings 8:60 ============ 1Ki 8:60 so that all the peoples of the earth may know that the Lord is God; there is no one else. 1 Kings 8:60 hầu cho muôn dân của thế gian biết rằng Giê-hô-va là Ðức Chúa Trời, chớ chẳng có ai khác.(VN) ======= 1 Kings 8:61 ============ 1Ki 8:61 Let your heart therefore be wholly devoted to the Lord our God, to walk in His statutes and to keep His commandments, as at this day." 1 Kings 8:61 Vậy, các ngươi khá lấy lòng trọn lành đối với Giê-hô-va Ðức Chúa Trời chúng ta, để đi theo luật lệ Ngài và giữ gìn điều răn của Ngài, y như các ngươi đã làm ngày nay.(VN) ======= 1 Kings 8:62 ============ 1Ki 8:62 Now the king and all Israel with him offered sacrifice before the Lord. 1 Kings 8:62 Vua và cả Y-sơ-ra-ên đều dâng các của lễ tại trước mặt Ðức Giê-hô-va.(VN) ======= 1 Kings 8:63 ============ 1Ki 8:63 Solomon offered for the sacrifice of peace offerings, which he offered to the Lord, 22,000 oxen and 120,000 sheep. So the king and all the sons of Israel dedicated the house of the Lord. 1 Kings 8:63 Sa-lô-môn dâng của lễ thù ân cho Ðức Giê-hô-va, hai muôn hai ngàn con bò đực và mười hai muôn con chiên. Vua và cả dân Y-sơ-ra-ên đều dự lễ khánh thành đền của Ðức Giê-hô-va là như vậy.(VN) ======= 1 Kings 8:64 ============ 1Ki 8:64 On the same day the king consecrated the middle of the court that was before the house of the Lord, because there he offered the burnt offering and the grain offering and the fat of the peace offerings; for the bronze altar that was before the Lord was too small to hold the burnt offering and the grain offering and the fat of the peace offerings. 1 Kings 8:64 Trong ngày đó, vua biệt riêng ra nơi chính giữa của hành lang ở trước đền thờ của Ðức Giê-hô-va, vì tại đó người dâng các của lễ thiêu, của lễ chay, và mỡ về của lễ thù ân; bởi vì bàn thờ bằng đồng để trước đền của Ðức Giê-hô-va là nhỏ quá, đựng các của lễ thù ân không đặng.(VN) ======= 1 Kings 8:65 ============ 1Ki 8:65 So Solomon observed the feast at that time, and all Israel with him, a great assembly from the entrance of Hamath to the brook of Egypt, before the Lord our God, for seven days and seven more days, even fourteen days. 1 Kings 8:65 Trong lúc đó, Sa-lô-môn và cả dân Y-sơ-ra-ên, một hội chúng rất lớn, ở từ miền Ha-mát cho đến khe Ê-díp-tô, hiệp tại trước mặt Giê-hô-va Ðức Chúa Trời chúng ta, mà giữ lễ trong bảy ngày, lại bảy ngày khác nữa, cộng mười bốn ngày.(VN) ======= 1 Kings 8:66 ============ 1Ki 8:66 On the eighth day he sent the people away and they blessed the king. Then they went to their tents joyful and glad of heart for all the goodness that the Lord had shown to David His servant and to Israel His people. 1 Kings 8:66 Ngày thứ tám, vua cho dân sự về; dân chúc phước cho vua, đi trở về trại mình, lấy làm mừng rỡ vui lòng về mọi sự tốt lành mà Ðức Giê-hô-va đã làm cho Ða-vít, kẻ tôi tớ Ngài, và cho Y-sơ-ra-ên, dân sự của Ngài.(VN) top of the page
|