BibleTech.net: NASB, Vietnamese Cadman - Public Domain
navigation tools

Today's Date:




======= Nehemiah 2:1 ============
Neh 2:1 And it came about in the month Nisan, in the twentieth year of King Artaxerxes, that wine was before him, and I took up the wine and gave it to the king. Now I had not been sad in his presence.
Nehemiah 2:1 Ðương năm thứ hai mươi đời vua Aït-ta-xét-xe, tháng Ni-san, rượu sẵn ở trước mặt người, tôi lấy rượu dâng cho vua; trước tôi không hề có bộ buồn rầu tại trước mặt người.(VN)

======= Nehemiah 2:2 ============
Neh 2:2 So the king said to me, "Why is your face sad though you are not sick? This is nothing but sadness of heart." Then I was very much afraid.
Nehemiah 2:2 Vua nói với tôi rằng: Nhơn sao ngươi mặt mày buồn, dầu mà ngươi không có bịnh? Ðiều đó chỉ là sự buồn rầu trong lòng mà thôi. Bấy giờ tôi lấy làm sợ hãi lắm,(VN)

======= Nehemiah 2:3 ============
Neh 2:3 I said to the king, "Let the king live forever. Why should my face not be sad when the city, the place of my fathers' tombs, lies desolate and its gates have been consumed by fire?"
Nehemiah 2:3 bèn nói với vua rằng: Nguyện vua vạn tuế! Lẽ nào mặt tôi không buồn, khi cái thành, là nơi có mồ mả của tổ phụ tôi, bị phá hoang, và các cửa thành bị lửa thiêu đốt?(VN)

======= Nehemiah 2:4 ============
Neh 2:4 Then the king said to me, "What would you request?" So I prayed to the God of heaven.
Nehemiah 2:4 Vua hỏi tôi rằng: Ngươi cầu xin cái gì? Tôi bèn cầu nguyện cùng Ðức Chúa Trời của các từng trời,(VN)

======= Nehemiah 2:5 ============
Neh 2:5 I said to the king, "If it please the king, and if your servant has found favor before you, send me to Judah, to the city of my fathers' tombs, that I may rebuild it."
Nehemiah 2:5 rồi tâu với vua rằng: Nếu vua thấy điều đó là tốt lành, nếu kẻ tôi tớ vua được ơn trước mặt vua, xin vua hãy sai tôi về Giu-đa, đến thành có mồ mả của tổ phụ tôi, để tôi xây cất thành ấy lại.(VN)

======= Nehemiah 2:6 ============
Neh 2:6 Then the king said to me, the queen sitting beside him, "How long will your journey be, and when will you return?" So it pleased the king to send me, and I gave him a definite time.
Nehemiah 2:6 Ðương khi ấy hoàng hậu cũng ngồi bên cạnh vua. Vua bèn hỏi tôi rằng: Ngươi đi đường lâu chừng bao nhiêu, và khi nào ngươi trở về? Vậy, vua đẹp lòng sai tôi đi, và tôi định nhựt kỳ cho người.(VN)

======= Nehemiah 2:7 ============
Neh 2:7 And I said to the king, "If it please the king, let letters be given me for the governors of the provinces beyond the River, that they may allow me to pass through until I come to Judah,
Nehemiah 2:7 Tôi cũng thưa với vua rằng: Nếu điều này được đẹp lòng vua, xin vua hãy trao cho tôi những bức thơ truyền các qua tổng trấn bên kia sông cho phép tôi đi ngang qua cho đến khi tôi tới Giu-đa(VN)

======= Nehemiah 2:8 ============
Neh 2:8 and a letter to Asaph the keeper of the king's forest, that he may give me timber to make beams for the gates of the fortress which is by the temple, for the wall of the city and for the house to which I will go." And the king granted them to me because the good hand of my God was on me.
Nehemiah 2:8 lại ban chiếu chỉ cho A-sáp, kẻ giữ rừng vua, truyền người cho tôi gỗ làm khuôn cửa của thành điện giáp với đền và làm vách thành, cùng nhà mà tôi phải vào ở. Vua bèn ban cho tôi các điều đó, tùy theo tay nhơn lành của Ðức Chúa Trời tôi giúp đỡ tôi.(VN)

======= Nehemiah 2:9 ============
Neh 2:9 Then I came to the governors of the provinces beyond the River and gave them the king's letters. Now the king had sent with me officers of the army and horsemen.
Nehemiah 2:9 Vậy, tôi đến cùng các quan tổng trấn bên kia sông, vào trao cho họ những bức thơ của vua. Vả, vua có sai những quan tướng và quân kỵ đi với tôi.(VN)

======= Nehemiah 2:10 ============
Neh 2:10 When Sanballat the Horonite and Tobiah the Ammonite official heard about it, it was very displeasing to them that someone had come to seek the welfare of the sons of Israel.
Nehemiah 2:10 Khi San-ba-lát, người Hô-rôn, và Tô-bi-gia, là kẻ tôi tớ Am-môn, hay điều đó, thì lấy làm bất bình vì có người đến đặng tìm kiếm sự hưng thạnh của dân Y-sơ-ra-ên.(VN)

======= Nehemiah 2:11 ============
Neh 2:11 So I came to Jerusalem and was there three days.
Nehemiah 2:11 Vậy, tôi đến Giê-ru-sa-lem và ở tại đó ba ngày.(VN)

======= Nehemiah 2:12 ============
Neh 2:12 And I arose in the night, I and a few men with me. I did not tell anyone what my God was putting into my mind to do for Jerusalem and there was no animal with me except the animal on which I was riding.
Nehemiah 2:12 Tôi và mấy người cùng theo tôi, bèn chổi dậy ban đêm; tôi chẳng cho ai hay biết sự gì Ðức Chúa Trời đã khiến lòng tôi toan làm vì Giê-ru-sa-lem; lại ngoài con thú tôi cỡi thì chẳng có con thú nào khác ở với tôi.(VN)

======= Nehemiah 2:13 ============
Neh 2:13 So I went out at night by the Valley Gate in the direction of the Dragon's Well and on to the Refuse Gate, inspecting the walls of Jerusalem which were broken down and its gates which were consumed by fire.
Nehemiah 2:13 Ban đêm tôi ra nơi cửa Trũng, đối ngang suối con chó rừng, và đến cửa phân, xem xét các vách thành của Giê-ru-sa-lem bị hư nát, và các cửa nó bị lửa thiêu đốt.(VN)

======= Nehemiah 2:14 ============
Neh 2:14 Then I passed on to the Fountain Gate and the King's Pool, but there was no place for my mount to pass.
Nehemiah 2:14 Ðoạn, tôi đi qua cửa Giếng, và đến nơi ao của vua; song không có nơi nào đặng cho con thú tôi cỡi đi ngang qua được.(VN)

======= Nehemiah 2:15 ============
Neh 2:15 So I went up at night by the ravine and inspected the wall. Then I entered the Valley Gate again and returned.
Nehemiah 2:15 Kế đó, ban đêm tôi bắt đường khe đi lên, xem xét vách thành; rồi tôi thối lại, vào nơi cửa Trũng mà trở về.(VN)

======= Nehemiah 2:16 ============
Neh 2:16 The officials did not know where I had gone or what I had done; nor had I as yet told the Jews, the priests, the nobles, the officials or the rest who did the work.
Nehemiah 2:16 Vả, các quan trưởng không hiểu tôi đi đâu, nào rõ tôi làm gì; và đến chừng ấy, tôi chưa tỏ ra cho người Giu-đa, hoặc cho những thầy tế lễ, hoặc cho kẻ quyền quí, hoặc cho quan trưởng, hay là cho các người khác lo làm công việc, được biết gì đến.(VN)

======= Nehemiah 2:17 ============
Neh 2:17 Then I said to them, "You see the bad situation we are in, that Jerusalem is desolate and its gates burned by fire. Come, let us rebuild the wall of Jerusalem so that we will no longer be a reproach."
Nehemiah 2:17 Tôi bèn nói với chúng rằng: Các ngươi hãy xem tình cảnh khổ nạn của chúng ta đương đây; Giê-ru-sa-lem bị phá hoang, và các cửa nó bị lửa thiêu đốt. Hãy đến, xây cất các vách thành Giê-ru-sa-lem lại, hầu cho chúng ta chẳng còn bị sỉ nhục nữa.(VN)

======= Nehemiah 2:18 ============
Neh 2:18 I told them how the hand of my God had been favorable to me and also about the king's words which he had spoken to me. Then they said, "Let us arise and build." So they put their hands to the good work.
Nehemiah 2:18 Tôi cũng thuật cho chúng làm sao tay nhơn từ của Ðức Chúa Trời tôi đã giúp đỡ tôi, và các lời vua đã nói cùng tôi. Chúng nói: Hè, ta hãy chổi dậy và xây sửa lại! Vậy, chúng được vững chắc trong ý nhứt định làm công việc tốt lành này.(VN)

======= Nehemiah 2:19 ============
Neh 2:19 But when Sanballat the Horonite and Tobiah the Ammonite official, and Geshem the Arab heard it, they mocked us and despised us and said, "What is this thing you are doing? Are you rebelling against the king?"
Nehemiah 2:19 San-ba-lát, người Hô-rôn, Tô-bi-gia, kẻ tôi tớ Am-môn, và Ghê-sem, người A rạp, được hay việc đó, bèn nhạo báng và khinh bỉ chúng tôi. Chúng nó nói rằng: Các ngươi làm chi đó? Các ngươi có ý phản nghịch vua sao?(VN)

======= Nehemiah 2:20 ============
Neh 2:20 So I answered them and said to them, "The God of heaven will give us success; therefore we His servants will arise and build, but you have no portion, right or memorial in Jerusalem."
Nehemiah 2:20 Tôi bèn đáp với chúng nó rằng: Ðức Chúa của các từng trời sẽ ban cho chúng ta sự hanh thông; vì vậy, chúng ta, là tôi tớ Ngài, sẽ chổi dậy và xây sửa lại; nhưng các ngươi không có phần, hoặc phép, hoặc kỷ niệm trong Giê-ra-sa-lem. Sửa các vách thành Giê-ru-sa-lem lại(VN)


top of the page
THIS CHAPTER:    0415_16_Nehemiah_02_nas-vn.html

PREVIOUS CHAPTERS:
0411_15_Ezra_08_nas-vn.html
0412_15_Ezra_09_nas-vn.html
0413_15_Ezra_10_nas-vn.html
0414_16_Nehemiah_01_nas-vn.html

NEXT CHAPTERS:
0416_16_Nehemiah_03_nas-vn.html
0417_16_Nehemiah_04_nas-vn.html
0418_16_Nehemiah_05_nas-vn.html
0419_16_Nehemiah_06_nas-vn.html

The most accurate English translation: New American Standard Bible
The Vietnamese translation is the Cadman Public Domain version.


top of the page

Bibletech.net links

BibleTech.net

Today's Date:


top of page
"Scripture taken from the NEW AMERICAN STANDARD BIBLE®, Copyright © 1960-2022 by The Lockman Foundation. Used by permission."