BibleTech.net: NASB, Vietnamese Cadman - Public Domain
navigation tools

Today's Date:




======= Psalm 28:1 ============
Psa 28:1 To You, O Lord, I call; My rock, do not be deaf to me, For if You are silent to me, I will become like those who go down to the pit.
Psalms 28:1 Hỡi Ðức Giê-hô-va, tôi kêu cầu Ngài; Hỡi hòn Ðá tôi, chớ bịt tai cùng tôi; Kẻo nếu Ngài làm thinh với tôi, Tôi phải giống như những kẻ xuống huyệt chăng.(VN)

======= Psalm 28:2 ============
Psa 28:2 Hear the voice of my supplications when I cry to You for help, When I lift up my hands toward Your holy sanctuary.
Psalms 28:2 Khi tôi giơ tay lên hướng về nơi chí thánh Chúa mà kêu cầu cùng Chúa, Xin hãy nghe tiếng khẩn cầu của tôi.(VN)

======= Psalm 28:3 ============
Psa 28:3 Do not drag me away with the wicked And with those who work iniquity, Who speak peace with their neighbors, While evil is in their hearts.
Psalms 28:3 Xin chớ cất tôi đi mất chung với kẻ dữ, Hoặc với kẻ làm ác, Là những kẻ nói hòa bình cùng người lân cận mình, Song trong lòng lại có gian tà.(VN)

======= Psalm 28:4 ============
Psa 28:4 Requite them according to their work and according to the evil of their practices; Requite them according to the deeds of their hands; Repay them their recompense.
Psalms 28:4 Xin Chúa hãy phạt chúng nó tùy công việc tay chúng nó đã làm, Báo lại điều chúng nó xứng đáng.(VN)

======= Psalm 28:5 ============
Psa 28:5 Because they do not regard the works of the Lord Nor the deeds of His hands, He will tear them down and not build them up.
Psalms 28:5 Vì chúng nó không để ý vào các công việc của Ðức Giê-hô-va, Cũng chẳng coi chừng việc tay Ngài làm; Nên Ngài sẽ phá đổ chúng nó, không dựng chúng nó lên đâu.(VN)

======= Psalm 28:6 ============
Psa 28:6 Blessed be the Lord, Because He has heard the voice of my supplication.
Psalms 28:6 Ðáng ngợi khen Ðức Giê-hô-va thay! Vì Ngài đã nghe tiếng cầu khẩn của tôi.(VN)

======= Psalm 28:7 ============
Psa 28:7 The Lord is my strength and my shield; My heart trusts in Him, and I am helped; Therefore my heart exults, And with my song I shall thank Him.
Psalms 28:7 Ðức Giê-hô-va là sức mạnh và là cái khiên của tôi; Lòng tôi đã nhờ cậy nơi Ngài, và tôi được cứu tiếp; Vì vậy, lòng tôi rất mừng rỡ, Tôi sẽ lấy bài ca mà ngợi khen Ngài.(VN)

======= Psalm 28:8 ============
Psa 28:8 The Lord is their strength, And He is a saving defense to His anointed.
Psalms 28:8 Ðức Giê-hô-va là sức lực của dân Ngài, Ðồn lũy cứu rỗi cho người chịu xức dầu của Ngài.(VN)

======= Psalm 28:9 ============
Psa 28:9 Save Your people and bless Your inheritance; Be their shepherd also, and carry them forever.
Psalms 28:9 Xin hãy cứu dân Chúa, và ban phước cho cơ nghiệp Ngài; Cũng hãy chăn nuôi và nâng đỡ họ đời đời.(VN)


top of the page
THIS CHAPTER:    0506_19_Psalms_028_nas-vn.html

PREVIOUS CHAPTERS:
0502_19_Psalms_024_nas-vn.html
0503_19_Psalms_025_nas-vn.html
0504_19_Psalms_026_nas-vn.html
0505_19_Psalms_027_nas-vn.html

NEXT CHAPTERS:
0507_19_Psalms_029_nas-vn.html
0508_19_Psalms_030_nas-vn.html
0509_19_Psalms_031_nas-vn.html
0510_19_Psalms_032_nas-vn.html

The most accurate English translation: New American Standard Bible
The Vietnamese translation is the Cadman Public Domain version.


top of the page

Bibletech.net links

BibleTech.net

Today's Date:


top of page
"Scripture taken from the NEW AMERICAN STANDARD BIBLE®, Copyright © 1960-2022 by The Lockman Foundation. Used by permission."