Today's Date: ======= Psalm 56:1 ============ Psa 56:1 Be gracious to me, O God, for man has trampled upon me; Fighting all day long he oppresses me. Psalms 56:1 Ðức Chúa Trời ôi! xin thương xót tôi; vì người ta muốn ăn nuốt tôi; Hằng ngày họ đánh giặc cùng tôi, và hà hiếp tôi.(VN) ======= Psalm 56:2 ============ Psa 56:2 My foes have trampled upon me all day long, For they are many who fight proudly against me. Psalms 56:2 Trọn ngày kẻ thù nghịch tôi muốn ăn nuốt tôi, Vì những kẻ đáng giặc cùng tôi cách kiêu ngạo là nhiều thay.(VN) ======= Psalm 56:3 ============ Psa 56:3 When I am afraid, I will put my trust in You. Psalms 56:3 Trong ngày sợ hãi, Tôi sẽ để lòng nhờ cậy nơi Chúa.(VN) ======= Psalm 56:4 ============ Psa 56:4 In God, whose word I praise, In God I have put my trust; I shall not be afraid. What can mere man do to me? Psalms 56:4 Tôi nhờ Ðức Chúa Trời, và ngợi khen lời của Ngài; Tôi để lòng tin cậy nơi Ðức Chúa Trời, ấy sẽ chẳng sợ gì; Người xác thịt sẽ làm chi tôi?(VN) ======= Psalm 56:5 ============ Psa 56:5 All day long they distort my words; All their thoughts are against me for evil. Psalms 56:5 Hằng ngày chúng nó trái ý lời tôi, Các tư tưởng chúng nó đều toan hại tôi.(VN) ======= Psalm 56:6 ============ Psa 56:6 They attack, they lurk, They watch my steps, As they have waited to take my life. Psalms 56:6 Chúng nó nhóm nhau lại, rình rập, nom dòm các bước tôi, Bởi vì chúng nó muốn hại mạng sống tôi.(VN) ======= Psalm 56:7 ============ Psa 56:7 Because of wickedness, cast them forth, In anger put down the peoples, O God! Psalms 56:7 Chúng nó sẽ nhờ sự gian ác mà được thoát khỏi sao? Hỡi Ðức Chúa Trời, xin hãy nổi giận mà đánh đổ các dân.(VN) ======= Psalm 56:8 ============ Psa 56:8 You have taken account of my wanderings; Put my tears in Your bottle. Are they not in Your book? Psalms 56:8 Chúa đếm các bước đi qua đi lại của tôi: Xin Chúa để nước mắt tôi trong ve của Chúa, Nước mắt tôi há chẳng được ghi vào sổ Chúa sao?(VN) ======= Psalm 56:9 ============ Psa 56:9 Then my enemies will turn back in the day when I call; This I know, that God is for me. Psalms 56:9 Ngày nào tôi kêu cầu, các kẻ thù nghịch tôi sẽ thối lại sau; Tôi biết điều đó, vì Ðức Chúa Trời binh vực tôi.(VN) ======= Psalm 56:10 ============ Psa 56:10 In God, whose word I praise, In the Lord, whose word I praise, Psalms 56:10 Tôi nhờ Ðức Giê-hô-va, và ngợi khen lời của Ngài; Tôi nhờ Ðức Giê-hô-va, và ngợi khen lời của Ngài.(VN) ======= Psalm 56:11 ============ Psa 56:11 In God I have put my trust, I shall not be afraid. What can man do to me? Psalms 56:11 Tôi đã để lòng tin cậy nơi Ðức Chúa Trời, ắt sẽ chẳng sợ chi; Người đời sẽ làm chi tôi?(VN) ======= Psalm 56:12 ============ Psa 56:12 Your vows are binding upon me, O God; I will render thank offerings to You. Psalms 56:12 Hỡi Ðức Chúa Trời, điều tôi hứa nguyện cùng Chúa vẫn ở trên mình tôi; Tôi sẽ dâng của lễ thù ân cho Chúa.(VN) ======= Psalm 56:13 ============ Psa 56:13 For You have delivered my soul from death, Indeed my feet from stumbling, So that I may walk before God In the light of the living. Psalms 56:13 Vì Chúa đã giải cứu linh hồn tôi khỏi chết: Chúa há chẳng giữ chơn tôi khỏi vấp ngã, Hầu cho tôi đi trước mặt Ðức Chúa Trời trong sự sáng của sự sống?(VN) top of the page
|