Today's Date: ======= Psalm 96:1 ============ Psa 96:1 Sing to the Lord a new song; Sing to the Lord, all the earth. Psalms 96:1 Hãy hát một bài ca mới cho Ðức Giê-hô-va; Hỡi cả trái đất, khá hát xướng cho Ðức Giê-hô-va.(VN) ======= Psalm 96:2 ============ Psa 96:2 Sing to the Lord, bless His name; Proclaim good tidings of His salvation from day to day. Psalms 96:2 Hãy hát xướng cho Ðức Giê-hô-va và chúc tụng danh Ngài; Từng ngày hãy truyền ra sự cứu rỗi của Ngài.(VN) ======= Psalm 96:3 ============ Psa 96:3 Tell of His glory among the nations, His wonderful deeds among all the peoples. Psalms 96:3 Hãy thuật sự vinh hiển Ngài giữa các nước, Truyền các công việc lạ lùng Ngài giữa các dân.(VN) ======= Psalm 96:4 ============ Psa 96:4 For great is the Lord and greatly to be praised; He is to be feared above all gods. Psalms 96:4 Vì Giê-hô-va rất lớn, đáng được ngợi khen lắm lắm; Ngài đáng kính sợ hơn hết các thần.(VN) ======= Psalm 96:5 ============ Psa 96:5 For all the gods of the peoples are idols, But the Lord made the heavens. Psalms 96:5 Vì những thần của các dân đều là hình tượng; Còn Ðức Giê-hô-va đã dựng nên các từng trời.(VN) ======= Psalm 96:6 ============ Psa 96:6 Splendor and majesty are before Him, Strength and beauty are in His sanctuary. Psalms 96:6 Sự tôn vinh và sự oai nghi ở trước mặt Ngài. Sự năng lực và sự hoa mỹ ở nơi thánh Ngài.(VN) ======= Psalm 96:7 ============ Psa 96:7 Ascribe to the Lord, O families of the peoples, Ascribe to the Lord glory and strength. Psalms 96:7 Hỡi các họ hàng của muôn dân, Ðáng tôn vinh hiển và năng lực cho Ðức Giê-hô-va.(VN) ======= Psalm 96:8 ============ Psa 96:8 Ascribe to the Lord the glory of His name; Bring an offering and come into His courts. Psalms 96:8 Hãy tôn vinh xứng đáng cho danh Ðức Giê-hô-va; Hãy đem lễ vật mà vào trong hành lang Ngài.(VN) ======= Psalm 96:9 ============ Psa 96:9 Worship the Lord in holy attire; Tremble before Him, all the earth. Psalms 96:9 Hãy mặc trang sức thánh mà thờ lạy Ðức Giê-hô-va; Hỡi cả trái đất, khá run sợ trước mặt Ngài.(VN) ======= Psalm 96:10 ============ Psa 96:10 Say among the nations, "The Lord reigns; Indeed, the world is firmly established, it will not be moved; He will judge the peoples with equity." Psalms 96:10 Hãy nói giữa các nước rằng: Ðức Giê-hô-va cai trị: Thế gian cũng được lập vững bền, không thế rúng động. Ngài sẽ lấy sự ngay thẳng mà xét đoán các dân.(VN) ======= Psalm 96:11 ============ Psa 96:11 Let the heavens be glad, and let the earth rejoice; Let the sea roar, and all it contains; Psalms 96:11 Nguyện các từng trời vui vẻ và đất mừng rỡ, Nguyện biển và mọi vật ở trong biển nổi tiếng ầm ầm lên.(VN) ======= Psalm 96:12 ============ Psa 96:12 Let the field exult, and all that is in it. Then all the trees of the forest will sing for joy Psalms 96:12 Nguyện đồng ruộng và mọi vật ở trong đó đều hớn hở; Bấy giờ những cây cối trong rừng đều sẽ hát mừng rỡ(VN) ======= Psalm 96:13 ============ Psa 96:13 Before the Lord, for He is coming, For He is coming to judge the earth. He will judge the world in righteousness And the peoples in His faithfulness. Psalms 96:13 Trước mặt Ðức Giê-hô-va; vì Ngài đến, Ngài đến đặng đoán xét thế gian; Ngài sẽ lấy sự công bình đoán xét thế gian, Dùng sự ngay thẳng mà đoán xét muôn dân.(VN) top of the page
|