BibleTech.net: NASB, Vietnamese Cadman - Public Domain
navigation tools

Today's Date:




======= Ezekiel 36:1 ============
Eze 36:1 "And you, son of man, prophesy to the mountains of Israel and say, 'O mountains of Israel, hear the word of the Lord.
Ezekiel 36:1 Hỡi con người, hãy nói tiên tri về các núi của Y-sơ-ra-ên, và rằng: Hỡi các núi của Y-sơ-ra-ên, hãy nghe lời Ðức Giê-hô-va!(VN)

======= Ezekiel 36:2 ============
Eze 36:2 Thus says the Lord God, "Because the enemy has spoken against you, 'Aha!' and, 'The everlasting heights have become our possession, '
Ezekiel 36:2 Chúa Giê-hô-va phán như vầy: Vì quân thù nghịch có nói về bay rằng: Ê! Những gò cao đời xưa thuộc về chúng ta làm sản nghiệp!(VN)

======= Ezekiel 36:3 ============
Eze 36:3 therefore prophesy and say, 'Thus says the Lord God, "For good reason they have made you desolate and crushed you from every side, that you would become a possession of the rest of the nations and you have been taken up in the talk and the whispering of the people."'"
Ezekiel 36:3 Vì cớ đó, hãy nói tiên tri, và rằng: Chúa Giê-hô-va phán như vầy: Thật, vì chúng nó đã làm cho bay nên hoang vu, và nuốt bay tư bề, đặng bay trở nên sản nghiệp của những kẻ sót lại của các nước, và bay bị miệng kẻ hay nói bàn luận, và bị dân sự chê bai,(VN)

======= Ezekiel 36:4 ============
Eze 36:4 Therefore, O mountains of Israel, hear the word of the Lord God. Thus says the Lord God to the mountains and to the hills, to the ravines and to the valleys, to the desolate wastes and to the forsaken cities which have become a prey and a derision to the rest of the nations which are round about,
Ezekiel 36:4 vì cớ đó, hỡi các núi của Y-sơ-ra-ên, hãy nghe lời của Chúa Giê-hô-va: Chúa Giê-hô-va phán như vầy cho các núi và các gò, cho khe suối và đồng trũng, cho nơi đổ nát hoang vu và các thành bị bỏ, đã phó cho những kẻ sót lại của các nước chung quanh bay cướp bóc và nhạo báng,(VN)

======= Ezekiel 36:5 ============
Eze 36:5 therefore thus says the Lord God, "Surely in the fire of My jealousy I have spoken against the rest of the nations, and against all Edom, who appropriated My land for themselves as a possession with wholehearted joy and with scorn of soul, to drive it out for a prey."
Ezekiel 36:5 vì cớ đó, Chúa Giê-hô-va phán như vầy: Thật, trong cơn ghen tương nóng nảy, ta rao lời án nghịch cùng kẻ sót lại của các nước ấy và cả Ê-đôm, là những kẻ đầy lòng vui mừng và ý khinh dể, định đất của ta cho mình làm kỷ vật, đặng phó nó cho sự cướp bóc.(VN)

======= Ezekiel 36:6 ============
Eze 36:6 Therefore prophesy concerning the land of Israel and say to the mountains and to the hills, to the ravines and to the valleys," Thus says the Lord God, 'Behold, I have spoken in My jealousy and in My wrath because you have endured the insults of the nations.'
Ezekiel 36:6 Vậy nên, hãy nói tiên tri về đất của Y-sơ-ra-ên; hãy nói với các núi và các gò, khe suối và đồng trũng rằng: Chúa Giê-hô-va phán như vầy: Thật ta phán trong cơn ghen và cơn giận của ta, vì bay đã chịu sự hổ nhuốc của các nước.(VN)

======= Ezekiel 36:7 ============
Eze 36:7 Therefore thus says the Lord God, 'I have sworn that surely the nations which are around you will themselves endure their insults.
Ezekiel 36:7 Vậy nên, Chúa Giê-hô-va phán như vầy: Ta đã thề rằng: Các nước chung quanh bay chắc sẽ chịu hổ nhuốc!(VN)

======= Ezekiel 36:8 ============
Eze 36:8 But you, O mountains of Israel, you will put forth your branches and bear your fruit for My people Israel; for they will soon come.
Ezekiel 36:8 Nhưng nay, các núi Y-sơ-ra-ên, sẽ sanh những nhánh và ra trái cho dân Y-sơ-ra-ên ta; vì chúng nó sắp trở về.(VN)

======= Ezekiel 36:9 ============
Eze 36:9 For, behold, I am for you, and I will turn to you, and you will be cultivated and sown.
Ezekiel 36:9 Nầy, ta hướng về bay, xây lại cùng bay, và bay sẽ bị cày cấy gieo vãi.(VN)

======= Ezekiel 36:10 ============
Eze 36:10 I will multiply men on you, all the house of Israel, all of it; and the cities will be inhabited and the waste places will be rebuilt.
Ezekiel 36:10 Trên đất bay ta sẽ thêm số dân cư và số con cái cả nhà Y-sơ-ra-ên. Các thành sẽ có người ở, các nơi đổ nát sẽ được dựng lại.(VN)

======= Ezekiel 36:11 ============
Eze 36:11 I will multiply on you man and beast; and they will increase and be fruitful; and I will cause you to be inhabited as you were formerly and will treat you better than at the first. Thus you will know that I am the Lord.
Ezekiel 36:11 Ta sẽ thêm loài người và loài vật trên đất bay, chúng nó sẽ thêm nhiều và nẩy nở; ta sẽ làm cho bay đông dân như lúc trước, và ban ơn cho bay hơn thuở ban đầu. Bấy giờ bay sẽ biết ta là Ðức Giê-hô-va.(VN)

======= Ezekiel 36:12 ============
Eze 36:12 Yes, I will cause men--My people Israel--to walk on you and possess you, so that you will become their inheritance and never again bereave them of children.'
Ezekiel 36:12 Ta sẽ làm cho những dân cư bước đi trên đất ngươi, tức là dân Y-sơ-ra-ên ta. Thật, chúng nó sẽ được mầy làm kỷ vật; mầy sẽ làm sản nghiệp chúng nó, và không làm mất con cái chúng nó nữa.(VN)

======= Ezekiel 36:13 ============
Eze 36:13 "Thus says the Lord God, 'Because they say to you, "You are a devourer of men and have bereaved your nation of children,"
Ezekiel 36:13 Chúa Giê-hô-va phán như vầy: Vì người ta nói cùng bay rằng: Hỡi đất, mầy nuốt người ta, và làm mất con cái của dân mầy đi,(VN)

======= Ezekiel 36:14 ============
Eze 36:14 therefore you will no longer devour men and no longer bereave your nation of children,' declares the Lord God.
Ezekiel 36:14 cũng vì cớ đó, mầy chẳng nuốt người ta nữa, và không làm mất con cái của dân mầy đi nữa, Ðức Giê-hô-va phán vậy.(VN)

======= Ezekiel 36:15 ============
Eze 36:15 "I will not let you hear insults from the nations anymore, nor will you bear disgrace from the peoples any longer, nor will you cause your nation to stumble any longer," declares the Lord God.'"
Ezekiel 36:15 Ta không để cho mầy nghe những lời nhiếc móc của các nước nữa; mầy sẽ không còn chịu sự nhuốc nha của các dân nữa, và mầy không khiến dân mình vấp phạm nữa, Chúa Giê-hô-va phán vậy.(VN)

======= Ezekiel 36:16 ============
Eze 36:16 Then the word of the Lord came to me saying,
Ezekiel 36:16 Lại có lời Ðức Giê-hô-va phán cùng ta rằng:(VN)

======= Ezekiel 36:17 ============
Eze 36:17 "Son of man, when the house of Israel was living in their own land, they defiled it by their ways and their deeds; their way before Me was like the uncleanness of a woman in her impurity.
Ezekiel 36:17 Hỡi con người, khi nhà Y-sơ-ra-ên ở trong đất mình, đã làm ô uế đất ấy bởi đường lối và việc làm của mình: đường lối chúng nó ở trước mặt ta như là sự ô uế của một người đờn bà chẳng sạch.(VN)

======= Ezekiel 36:18 ============
Eze 36:18 Therefore I poured out My wrath on them for the blood which they had shed on the land, because they had defiled it with their idols.
Ezekiel 36:18 Ta đã rải cơn thạnh nộ của ta trên chúng nó, vì cớ huyết mà chúng nó đã làm đổ ra trên đất, và vì chúng nó đã làm ô uế đất ấy bởi thần tượng mình.(VN)

======= Ezekiel 36:19 ============
Eze 36:19 Also I scattered them among the nations and they were dispersed throughout the lands. According to their ways and their deeds I judged them.
Ezekiel 36:19 Ta đã làm tan tác chúng nó trong các dân, và chúng nó đã bị rải ra trong nhiều nước; ta đã xét đoán chúng nó theo đường lối và việc làm.(VN)

======= Ezekiel 36:20 ============
Eze 36:20 When they came to the nations where they went, they profaned My holy name, because it was said of them, 'These are the people of the Lord; yet they have come out of His land.'
Ezekiel 36:20 Khi chúng nó đã tới trong các nước mà chúng nó đã đi đến, thì chúng nó đã phạm danh thánh ta, đến nỗi người ta nói về chúng nó rằng: Ấy là dân của Ðức Giê-hô-va; chúng nó đã ra đi từ đất Ngài!(VN)

======= Ezekiel 36:21 ============
Eze 36:21 But I had concern for My holy name, which the house of Israel had profaned among the nations where they went.
Ezekiel 36:21 Nhưng ta tiếc danh thánh của ta mà nhà Y-sơ-ra-ên đã phạm trong các dân tộc, là nơi nhà ấy đã đi đến.(VN)

======= Ezekiel 36:22 ============
Eze 36:22 "Therefore say to the house of Israel, 'Thus says the Lord God, "It is not for your sake, O house of Israel, that I am about to act, but for My holy name, which you have profaned among the nations where you went.
Ezekiel 36:22 Vậy nên hãy nói cùng nhà Y-sơ-ra-ên rằng: Chúa Giê-hô-va phán như vầy: Hỡi nhà Y-sơ-ra-ên, ấy chẳng phải vì cớ các ngươi mà ta làm cách ấy, nhưng vì cớ danh thánh ta mà các ngươi đã phạm trong các dân, là nơi các ngươi đã đi đến.(VN)

======= Ezekiel 36:23 ============
Eze 36:23 I will vindicate the holiness of My great name which has been profaned among the nations, which you have profaned in their midst. Then the nations will know that I am the Lord," declares the Lord God, "when I prove Myself holy among you in their sight.
Ezekiel 36:23 Ta sẽ làm nên thánh danh lớn của ta, là danh đã bị phạm trong các dân, giữa các dân đó các ngươi đã phạm danh ấy. Chúa Giê-hô-va phán: Như vậy các dân tộc sẽ biết ta là Ðức Giê-hô-va, khi trước mắt chúng nó ta sẽ được tỏ ra thánh bởi các ngươi.(VN)

======= Ezekiel 36:24 ============
Eze 36:24 For I will take you from the nations, gather you from all the lands and bring you into your own land.
Ezekiel 36:24 Ta sẽ thâu lấy các ngươi khỏi giữa các dân; ta sẽ nhóm các ngươi lại từ mọi nước, và đem về trong đất riêng của các ngươi.(VN)

======= Ezekiel 36:25 ============
Eze 36:25 Then I will sprinkle clean water on you, and you will be clean; I will cleanse you from all your filthiness and from all your idols.
Ezekiel 36:25 Ta sẽ rưới nước trong trên các ngươi, và các ngươi sẽ trở nên sạch; ta sẽ làm sạch hết mọi sự ô uế và mọi thần tượng của các ngươi.(VN)

======= Ezekiel 36:26 ============
Eze 36:26 Moreover, I will give you a new heart and put a new spirit within you; and I will remove the heart of stone from your flesh and give you a heart of flesh.
Ezekiel 36:26 Ta sẽ ban lòng mới cho các ngươi, và đặt thần mới trong các ngươi. Ta sẽ cất lòng bằng đá khỏi thịt các ngươi, và ban cho các ngươi lòng bằng thịt.(VN)

======= Ezekiel 36:27 ============
Eze 36:27 I will put My Spirit within you and cause you to walk in My statutes, and you will be careful to observe My ordinances.
Ezekiel 36:27 Ta sẽ đặt Thần ta trong các ngươi, và khiến các ngươi noi theo luật lệ ta, thì các ngươi sẽ giữ mạng lịnh ta và làm theo.(VN)

======= Ezekiel 36:28 ============
Eze 36:28 You will live in the land that I gave to your forefathers; so you will be My people, and I will be your God.
Ezekiel 36:28 Các ngươi sẽ ở trong đất mà ta đã ban cho tổ phụ các ngươi; các ngươi sẽ làm dân ta, ta sẽ làm Ðức Chúa Trời các ngươi.(VN)

======= Ezekiel 36:29 ============
Eze 36:29 Moreover, I will save you from all your uncleanness; and I will call for the grain and multiply it, and I will not bring a famine on you.
Ezekiel 36:29 Ta sẽ giải cứu các ngươi khỏi mọi sự ô uế; ta sẽ gọi lúa mì tốt lên, khiến cho nẩy nở thêm nhiều, và không giáng cho các ngươi sự đói kém.(VN)

======= Ezekiel 36:30 ============
Eze 36:30 I will multiply the fruit of the tree and the produce of the field, so that you will not receive again the disgrace of famine among the nations.
Ezekiel 36:30 Ta sẽ thêm nhiều trái cây và hoa lợi của đồng ruộng, hầu cho các ngươi không vì đói kém chịu sự xấu hổ ở giữa các nước.(VN)

======= Ezekiel 36:31 ============
Eze 36:31 Then you will remember your evil ways and your deeds that were not good, and you will loathe yourselves in your own sight for your iniquities and your abominations.
Ezekiel 36:31 Bấy giờ các ngươi sẽ nhớ lại đường lối xấu xa của mình, và việc làm của mình là không tốt. Chính các ngươi sẽ tự gớm ghét mình, vì cớ tội lỗi và những sự gớm ghiếc của các ngươi.(VN)

======= Ezekiel 36:32 ============
Eze 36:32 I am not doing this for your sake," declares the Lord God, "let it be known to you. Be ashamed and confounded for your ways, O house of Israel!"
Ezekiel 36:32 Chúa Giê-hô-va phán: Chẳng phải vì cớ các ngươi mà ta làm như vậy, các ngươi khá biết rõ. Hỡi nhà Y-sơ-ra-ên, khá biết hổ và mắc cỡ về đường lối mình.(VN)

======= Ezekiel 36:33 ============
Eze 36:33 'Thus says the Lord God, "On the day that I cleanse you from all your iniquities, I will cause the cities to be inhabited, and the waste places will be rebuilt.
Ezekiel 36:33 Chúa Giê-hô-va phán như vầy: Ngày mà ta sẽ làm sạch mọi tội lỗi các ngươi, ta sẽ lại làm cho thành các ngươi có dân ở, và những chỗ đổ nát sẽ dựng lại.(VN)

======= Ezekiel 36:34 ============
Eze 36:34 The desolate land will be cultivated instead of being a desolation in the sight of everyone who passes by.
Ezekiel 36:34 Ðất hoang vu sẽ cầy cấy, dầu mà trước đã hoang vu trước mắt mọi kẻ đi qua.(VN)

======= Ezekiel 36:35 ============
Eze 36:35 They will say, 'This desolate land has become like the garden of Eden; and the waste, desolate and ruined cities are fortified and inhabited.'
Ezekiel 36:35 Chúng nó sẽ nói rằng: Ðất hoang vu nầy đã trở nên như vườn Ê-đen; những thành đổ nát, hoang vu, tàn phá kia, kìa đã có tường vách và dân ở!(VN)

======= Ezekiel 36:36 ============
Eze 36:36 Then the nations that are left round about you will know that I, the Lord, have rebuilt the ruined places and planted that which was desolate; I, the Lord, have spoken and will do it."
Ezekiel 36:36 Bấy giờ các dân tộc còn sót lại xung quanh các ngươi sẽ biết rằng ta, Ðức Giê-hô-va, đã cất lại nơi bị phá, trồng lại nơi bị hủy. Ta, Ðức Giê-hô-va, đã phán lời đó, và sẽ làm thành.(VN)

======= Ezekiel 36:37 ============
Eze 36:37 'Thus says the Lord God, "This also I will let the house of Israel ask Me to do for them: I will increase their men like a flock.
Ezekiel 36:37 Chúa Giê-hô-va phán như vầy: Ta còn muốn nhà Y-sơ-ra-ên cầu hỏi ta để ta làm sự nầy cho: Ta sẽ thêm nhiều người nam nó như một bầy chiên.(VN)

======= Ezekiel 36:38 ============
Eze 36:38 Like the flock for sacrifices, like the flock at Jerusalem during her appointed feasts, so will the waste cities be filled with flocks of men. Then they will know that I am the Lord."'"
Ezekiel 36:38 Các thành đổ nát sẽ đầy những bầy người, như bầy chiên để làm của lễ, như bầy của Giê-ru-sa-lem trong ngày lễ trọng thể. Và chúng nó sẽ biết ta là Ðức Giê-hô-va.(VN)


top of the page
THIS CHAPTER:    0838_26_Ezekiel_36_nas-vn.html

PREVIOUS CHAPTERS:
0834_26_Ezekiel_32_nas-vn.html
0835_26_Ezekiel_33_nas-vn.html
0836_26_Ezekiel_34_nas-vn.html
0837_26_Ezekiel_35_nas-vn.html

NEXT CHAPTERS:
0839_26_Ezekiel_37_nas-vn.html
0840_26_Ezekiel_38_nas-vn.html
0841_26_Ezekiel_39_nas-vn.html
0842_26_Ezekiel_40_nas-vn.html

The most accurate English translation: New American Standard Bible
The Vietnamese translation is the Cadman Public Domain version.


top of the page

Bibletech.net links

BibleTech.net

Today's Date:


top of page
"Scripture taken from the NEW AMERICAN STANDARD BIBLE®, Copyright © 1960-2022 by The Lockman Foundation. Used by permission."