BibleTech.net: NASB, Vietnamese Cadman - Public Domain
navigation tools

Today's Date:




======= 1 Timothy 1:1 ============
1Ti 1:1 Paul, an apostle of Christ Jesus according to the commandment of God our Savior, and of Christ Jesus, who is our hope,
1 Timothy 1:1 Phao-lô, vâng mạng Ðức Chúa Trời là Cứu Chúa chúng ta, và vâng mạng Ðức Chúa Jêsus Christ là sự trông cậy chúng ta, làm sứ đồ của Ðức Chúa Jêsus Christ,(VN)

======= 1 Timothy 1:2 ============
1Ti 1:2 To Timothy, my true child in the faith: Grace, mercy and peace from God the Father and Christ Jesus our Lord.
1 Timothy 1:2 gởi cho Ti-mô-thê, là con thật của ta trong đức tin: nguyền xin con được ân điển, sự thương xót và sự bình an ban cho bởi Ðức Chúa Trời, Cha chúng ta, và bởi Ðức Chúa Jêsus Christ, Chúa chúng ta!(VN)

======= 1 Timothy 1:3 ============
1Ti 1:3 As I urged you upon my departure for Macedonia, remain on at Ephesus so that you may instruct certain men not to teach strange doctrines,
1 Timothy 1:3 Ta nay nhắc lại mạng lịnh mà ta đã truyền cho con, khi ta đi sang xứ Ma-xê-đoan, con phải ở lại Ê-phê-sô, để răn bảo những người kia đừng truyền dạy một đạo giáo khác,(VN)

======= 1 Timothy 1:4 ============
1Ti 1:4 nor to pay attention to myths and endless genealogies, which give rise to mere speculation rather than furthering the administration of God which is by faith.
1 Timothy 1:4 đừng nghe phù ngôn và gia phổ vô cùng, là những điều gây nên sự cãi lẫy, chớ chẳng bổ sự mở mang công việc của Ðức Chúa Trời, là công việc được trọn bởi đức tin.(VN)

======= 1 Timothy 1:5 ============
1Ti 1:5 But the goal of our instruction is love from a pure heart and a good conscience and a sincere faith.
1 Timothy 1:5 Mục đích của sự răn bảo, ấy là sự yêu thương, bởi lòng tinh sạch, lương tâm tốt và đức tin thật mà sanh ra.(VN)

======= 1 Timothy 1:6 ============
1Ti 1:6 For some men, straying from these things, have turned aside to fruitless discussion,
1 Timothy 1:6 Có vài kẻ xây bỏ mục đích đó, đi tìm những lời vô ích;(VN)

======= 1 Timothy 1:7 ============
1Ti 1:7 wanting to be teachers of the Law, even though they do not understand either what they are saying or the matters about which they make confident assertions.
1 Timothy 1:7 họ muốn làm thầy dạy luật, mà không hiểu điều mình nói hoặc điều mình tự quyết.(VN)

======= 1 Timothy 1:8 ============
1Ti 1:8 But we know that the Law is good, if one uses it lawfully,
1 Timothy 1:8 Vả, chúng ta biết luật pháp vẫn tốt lành cho kẻ dùng ra cách chánh đáng,(VN)

======= 1 Timothy 1:9 ============
1Ti 1:9 realizing the fact that law is not made for a righteous person, but for those who are lawless and rebellious, for the ungodly and sinners, for the unholy and profane, for those who kill their fathers or mothers, for murderers
1 Timothy 1:9 và biết rõ ràng luật pháp không phải lập ra cho người công bình, bèn là vì những kẻ trái luật pháp, bạn nghịch, vì những kẻ không tôn kính, phạm tội, những kẻ vô đạo, nói phạm thánh thần, những kẻ giết cha mẹ, giết người,(VN)

======= 1 Timothy 1:10 ============
1Ti 1:10 and immoral men and homosexuals and kidnappers and liars and perjurers, and whatever else is contrary to sound teaching,
1 Timothy 1:10 vì những kẻ tà dâm, kẻ đắm nam sắc, ăn cướp người, nói dối, thề dối, và vì hết thảy sự trái nghịch với đạo lành.(VN)

======= 1 Timothy 1:11 ============
1Ti 1:11 according to the glorious gospel of the blessed God, with which I have been entrusted.
1 Timothy 1:11 Ấy đó là điều đạo Tin Lành vinh hiển của Ðức Chúa Trời hạnh phước dạy dỗ, mà sự truyền đạo đó đã giao phó cho ta.(VN)

======= 1 Timothy 1:12 ============
1Ti 1:12 I thank Christ Jesus our Lord, who has strengthened me, because He considered me faithful, putting me into service,
1 Timothy 1:12 Ta cảm tạ Ðấng ban thêm sức cho ta, là Ðức Chúa Jêsus Christ, Chúa chúng ta, về sự Ngài đã xét ta là trung thành, lập ta làm kẻ giúp việc;(VN)

======= 1 Timothy 1:13 ============
1Ti 1:13 even though I was formerly a blasphemer and a persecutor and a violent aggressor. Yet I was shown mercy because I acted ignorantly in unbelief;
1 Timothy 1:13 ta ngày trước vốn là người phạm thượng, hay bắt bớ, hung bạo, nhưng ta đã đội ơn thương xót, vì ta đã làm những sự đó đương lúc ta ngu muội chưa tin.(VN)

======= 1 Timothy 1:14 ============
1Ti 1:14 and the grace of our Lord was more than abundant, with the faith and love which are found in Christ Jesus.
1 Timothy 1:14 Aân điển của Chúa chúng ta đã dư dật trong ta, với đức tin cùng sự thương yêu trong Ðức Chúa Jêsus Christ.(VN)

======= 1 Timothy 1:15 ============
1Ti 1:15 It is a trustworthy statement, deserving full acceptance, that Christ Jesus came into the world to save sinners, among whom I am foremost of all.
1 Timothy 1:15 Ðức Chúa Jêsus Christ đã đến trong thế gian để cứu vớt kẻ có tội, ấy là lời chắc chắn, đáng đem lòng tin trọn vẹn mà nhận lấy; trong những kẻ có tội đó ta là đầu.(VN)

======= 1 Timothy 1:16 ============
1Ti 1:16 Yet for this reason I found mercy, so that in me as the foremost, Jesus Christ might demonstrate His perfect patience as an example for those who would believe in Him for eternal life.
1 Timothy 1:16 Nhưng ta đã đội ơn thương xót, hầu cho Ðức Chúa Jêsus Christ tỏ mọi sự nhịn nhục của Ngài ra trong ta là kẻ làm đầu, để dùng ta làm gương cho những kẻ sẽ tin Ngài được sự sống đời đời.(VN)

======= 1 Timothy 1:17 ============
1Ti 1:17 Now to the King eternal, immortal, invisible, the only God, be honor and glory forever and ever. Amen.
1 Timothy 1:17 Nguyền xin sự tôn quí, vinh hiển đời đời vô cùng về nơi Vua muôn đời, không hề hư nát, không thấy được, tức là Ðức Chúa Trời có một mà thôi! A-men.(VN)

======= 1 Timothy 1:18 ============
1Ti 1:18 This command I entrust to you, Timothy, my son, in accordance with the prophecies previously made concerning you, that by them you fight the good fight,
1 Timothy 1:18 Hỡi Ti-mô-thê, con ta, sự răn bảo mà ta truyền cho con, theo các lời tiên tri đã chỉ về con, tức là, phải nhờ những lời đó mà đánh trận tốt lành,(VN)

======= 1 Timothy 1:19 ============
1Ti 1:19 keeping faith and a good conscience, which some have rejected and suffered shipwreck in regard to their faith.
1 Timothy 1:19 cầm giữ đức tin và lương tâm tốt. Mấy kẻ đã chối bỏ lương tâm đó, thì đức tin họ bị chìm đắm:(VN)

======= 1 Timothy 1:20 ============
1Ti 1:20 Among these are Hymenaeus and Alexander, whom I have handed over to Satan, so that they will be taught not to blaspheme.
1 Timothy 1:20 trong số ấy có Hy-mê-nê và A-léc-xan-đơ, ta đã phó cho quỉ Sa-tan rồi, hầu cho họ học biết đừng phạm thượng nữa.(VN)


top of the page
THIS CHAPTER:    1120_54_1_Timothy_01_nas-vn.html

PREVIOUS CHAPTERS:
1116_52_1_Thessalonians_05_nas-vn.html
1117_53_2_Thessalonians_01_nas-vn.html
1118_53_2_Thessalonians_02_nas-vn.html
1119_53_2_Thessalonians_03_nas-vn.html

NEXT CHAPTERS:
1121_54_1_Timothy_02_nas-vn.html
1122_54_1_Timothy_03_nas-vn.html
1123_54_1_Timothy_04_nas-vn.html
1124_54_1_Timothy_05_nas-vn.html

The most accurate English translation: New American Standard Bible
The Vietnamese translation is the Cadman Public Domain version.


top of the page

Bibletech.net links

BibleTech.net

Today's Date:


top of page
"Scripture taken from the NEW AMERICAN STANDARD BIBLE®, Copyright © 1960-2022 by The Lockman Foundation. Used by permission."