Today's Date: ======= Exodus 23:1 ============ Exo 23:1 "You shall not bear a false report; do not join your hand with a wicked man to be a malicious witness. Exodus 23:1 Ngươi chớ đồn huyễn; chớ hùa cùng kẻ hung ác đặng làm chứng dối.(VN) ======= Exodus 23:2 ============ Exo 23:2 You shall not follow the masses in doing evil, nor shall you testify in a dispute so as to turn aside after a multitude in order to pervert justice; Exodus 23:2 Ngươi chớ hùa đảng đông đặng làm quấy; khi ngươi làm chứng trong việc kiện cáo, chớ nên trở theo bên phe đông mà phạm sự công bình.(VN) ======= Exodus 23:3 ============ Exo 23:3 nor shall you be partial to a poor man in his dispute. Exodus 23:3 Ngươi chớ tư vị kẻ nghèo trong việc kiện cáo.(VN) ======= Exodus 23:4 ============ Exo 23:4 "If you meet your enemy's ox or his donkey wandering away, you shall surely return it to him. Exodus 23:4 Nhược bằng ngươi gặp bò hay lừa của kẻ thù nghịch mình đi lạc thì buộc phải đem về cho họ.(VN) ======= Exodus 23:5 ============ Exo 23:5 If you see the donkey of one who hates you lying helpless under its load, you shall refrain from leaving it to him, you shall surely release it with him. Exodus 23:5 Ngộ ngươi thấy lừa của kẻ ghét mình bị chở nặng phải quị, chớ khá bỏ ngơ, phải cứu nó cho được nhẹ.(VN) ======= Exodus 23:6 ============ Exo 23:6 "You shall not pervert the justice due to your needy brother in his dispute. Exodus 23:6 Trong cơn kiện cáo, ngươi chớ phạm quyền lợi của người nghèo ở giữa vòng ngươi.(VN) ======= Exodus 23:7 ============ Exo 23:7 Keep far from a false charge, and do not kill the innocent or the righteous, for I will not acquit the guilty. Exodus 23:7 Ngươi phải tránh xa các lời giả dối; chớ giết kẻ vô tội và kẻ công bình, vì ta chẳng hề tha kẻ gian ác đâu.(VN) ======= Exodus 23:8 ============ Exo 23:8 "You shall not take a bribe, for a bribe blinds the clear-sighted and subverts the cause of the just. Exodus 23:8 Ngươi chớ nhậm của hối lộ, vì của hối lộ làm mờ mắt người thượng trí, và làm mất duyên do của kẻ công bình.(VN) ======= Exodus 23:9 ============ Exo 23:9 "You shall not oppress a stranger, since you yourselves know the feelings of a stranger, for you also were strangers in the land of Egypt. Exodus 23:9 Ngươi chớ hiếp đáp người ngoại bang, vì các ngươi đã kiều ngụ tại xứ Ê-díp-tô, chính các ngươi hiểu biết lòng khách ngoại bang là thế nào.(VN) ======= Exodus 23:10 ============ Exo 23:10 "You shall sow your land for six years and gather in its yield, Exodus 23:10 Trải sáu năm ngươi hãy gieo trong đất, thâu lấy hoa lợi,(VN) ======= Exodus 23:11 ============ Exo 23:11 but on the seventh year you shall let it rest and lie fallow, so that the needy of your people may eat; and whatever they leave the beast of the field may eat. You are to do the same with your vineyard and your olive grove. Exodus 23:11 nhưng qua năm thứ bảy hãy để đất hoang cho nghỉ; hầu cho kẻ nghèo khổ trong dân sự ngươi được nhờ lấy hoa quả đất đó, còn dư lại bao nhiêu, thú vật ngoài đồng ăn lấy. Cũng hãy làm như vậy về vườn nho và cây ô-li-ve.(VN) ======= Exodus 23:12 ============ Exo 23:12 "Six days you are to do your work, but on the seventh day you shall cease from labor so that your ox and your donkey may rest, and the son of your female slave, as well as your stranger, may refresh themselves. Exodus 23:12 Luôn trong sáu ngày ngươi hãy làm công việc mình, nhưng qua ngày thứ bảy hãy nghỉ, hầu cho bò và lừa ngươi được nghỉ; cùng con trai của đầy tớ gái và người ngoại bang được dưỡng sức lại.(VN) ======= Exodus 23:13 ============ Exo 23:13 Now concerning everything which I have said to you, be on your guard; and do not mention the name of other gods, nor let them be heard from your mouth. Exodus 23:13 Ngươi khá giữ hết mọi lời ta phán cùng ngươi. Chớ xưng đến danh các thần khác; chớ cho nghe danh đó ở nơi miệng ngươi ra.(VN) ======= Exodus 23:14 ============ Exo 23:14 "Three times a year you shall celebrate a feast to Me. Exodus 23:14 Mỗi năm ba kỳ ngươi sẽ giữ lễ kính ta.(VN) ======= Exodus 23:15 ============ Exo 23:15 You shall observe the Feast of Unleavened Bread; for seven days you are to eat unleavened bread, as I commanded you, at the appointed time in the month Abib, for in it you came out of Egypt. And none shall appear before Me empty-handed. Exodus 23:15 Ngươi hãy giữ lễ bánh không men; phải ăn bánh không men trong bảy ngày về mùa tháng lúa trỗ, như lời ta đã phán dặn; vì trong tháng đó ngươi ra khỏi xứ Ê-díp-tô. Lại chẳng ai nên tay không đến trước mặt ta.(VN) ======= Exodus 23:16 ============ Exo 23:16 Also you shall observe the Feast of the Harvest of the first fruits of your labors from what you sow in the field; also the Feast of the Ingathering at the end of the year when you gather in the fruit of your labors from the field. Exodus 23:16 Ngươi hãy giữ lễ mùa màng, tức là mùa hoa quả đầu tiên của công lao ngươi về các giống ngươi đã gieo ngoài đồng; và giữ lễ mùa gặt về lúc cuối năm, khi các ngươi đã hái hoa quả của công lao mình ngoài đồng rồi.(VN) ======= Exodus 23:17 ============ Exo 23:17 Three times a year all your males shall appear before the Lord God. Exodus 23:17 Mỗi năm ba kỳ các người nam phải đến trước mặt Chúa, tức là Ðức Giê-hô-va.(VN) ======= Exodus 23:18 ============ Exo 23:18 "You shall not offer the blood of My sacrifice with leavened bread; nor is the fat of My feast to remain overnight until morning. Exodus 23:18 Ngươi chớ dâng huyết của con sinh tế ta chung với bánh có pha men; còn mỡ của nó dâng nhằm ngày lễ kính ta, chớ để trọn đêm đến sáng mai.(VN) ======= Exodus 23:19 ============ Exo 23:19 "You shall bring the choice first fruits of your soil into the house of the Lord your God." You are not to boil a young goat in the milk of its mother. Exodus 23:19 Những hoa quả đầu mùa của đất, ngươi phải đem đến đền thờ Giê-hô-va Ðức Chúa Trời ngươi. Ngươi chớ nên nấu dê con trong sữa mẹ nó.(VN) ======= Exodus 23:20 ============ Exo 23:20 "Behold, I am going to send an angel before you to guard you along the way and to bring you into the place which I have prepared. Exodus 23:20 Ðây nầy, ta sai một thiên sứ đi trước mặt ngươi, đặng phù hộ trong lúc đi đường, và đưa ngươi vào nơi ta đã dự bị.(VN) ======= Exodus 23:21 ============ Exo 23:21 Be on your guard before him and obey his voice; do not be rebellious toward him, for he will not pardon your transgression, since My name is in him. Exodus 23:21 Trước mặt người, ngươi khá giữ mình, phải nghe theo lời, chớ nên phản nghịch; người sẽ chẳng tha tội ngươi đâu, vì danh ta ngự trong mình người.(VN) ======= Exodus 23:22 ============ Exo 23:22 But if you truly obey his voice and do all that I say, then I will be an enemy to your enemies and an adversary to your adversaries. Exodus 23:22 Nhưng nếu ngươi chăm chỉ nghe lời người, cùng làm theo mọi lời ta sẽ phán, ta sẽ thù nghịch cùng kẻ thù nghịch ngươi, và đối địch với kẻ đối địch ngươi.(VN) ======= Exodus 23:23 ============ Exo 23:23 For My angel will go before you and bring you in to the land of the Amorites, the Hittites, the Perizzites, the Canaanites, the Hivites and the Jebusites; and I will completely destroy them. Exodus 23:23 Vì thiên sứ ta sẽ đi trước mắt, đưa ngươi vào xứ của dân A-mô-rít, dân Hê-tít, dân Phê-rê-sít, dân Ca-na-an, dân Hê-vít, và dân Giê-bu-sít, rồi ta sẽ diệt chúng nó.(VN) ======= Exodus 23:24 ============ Exo 23:24 You shall not worship their gods, nor serve them, nor do according to their deeds; but you shall utterly overthrow them and break their sacred pillars in pieces. Exodus 23:24 Ngươi chớ quì lạy và hầu việc các thần chúng nó; chớ bắt chước công việc họ, nhưng phải diệt hết các thần đó và đạp nát các pho tượng họ đi.(VN) ======= Exodus 23:25 ============ Exo 23:25 But you shall serve the Lord your God, and He will bless your bread and your water; and I will remove sickness from your midst. Exodus 23:25 Ngươi hãy hầu việc Giê-hô-va Ðức Chúa Trời ngươi; Ngài sẽ ban ơn cho vật ăn uống của ngươi và tiêu trừ các bịnh hoạn giữa vòng ngươi.(VN) ======= Exodus 23:26 ============ Exo 23:26 There shall be no one miscarrying or barren in your land; I will fulfill the number of your days. Exodus 23:26 Trong xứ ngươi sẽ chẳng có đàn bà sảo thai hay là đàn bà son sẻ. Ta sẽ cho ngươi được trường thọ.(VN) ======= Exodus 23:27 ============ Exo 23:27 I will send My terror ahead of you, and throw into confusion all the people among whom you come, and I will make all your enemies turn their backs to you. Exodus 23:27 Ta sẽ sai sự kinh khiếp ta đi trước, hễ ngươi đến dân nào, ta sẽ làm cho dân ấy vỡ chạy lạc đường, và cho kẻ thù nghịch ngươi xây lưng trước mặt ngươi.(VN) ======= Exodus 23:28 ============ Exo 23:28 I will send hornets ahead of you so that they will drive out the Hivites, the Canaanites, and the Hittites before you. Exodus 23:28 Ta sẽ sai ong lỗ đi trước đánh đuổi dân Hê-vít, dân Ca-na-an, dân Hê-tít khỏi trước mặt ngươi.(VN) ======= Exodus 23:29 ============ Exo 23:29 I will not drive them out before you in a single year, that the land may not become desolate and the beasts of the field become too numerous for you. Exodus 23:29 Ta sẽ chẳng đuổi chúng nó đi hết trong một năm đâu, e khi xứ sẽ trở nên đồng vắng, và loài thú rừng sanh sản ra đông, hại ngươi chăng;(VN) ======= Exodus 23:30 ============ Exo 23:30 I will drive them out before you little by little, until you become fruitful and take possession of the land. Exodus 23:30 nhưng ta sẽ đuổi chúng nó lần lần khỏi trước mặt ngươi, cho đến chừng nào số ngươi thêm nhiều và có thể cầm đất đó làm sản nghiệp.(VN) ======= Exodus 23:31 ============ Exo 23:31 I will fix your boundary from the Red Sea to the sea of the Philistines, and from the wilderness to the River Euphrates; for I will deliver the inhabitants of the land into your hand, and you will drive them out before you. Exodus 23:31 Ta sẽ phân định bờ cõi ngươi từ Biển đỏ chí biển Phi-li-tin, từ đồng vắng đến sông cái; vì ta sẽ giao phú dân đó vào tay ngươi, và ngươi sẽ đuổi chúng nó khỏi mặt mình.(VN) ======= Exodus 23:32 ============ Exo 23:32 You shall make no covenant with them or with their gods. Exodus 23:32 Ngươi đừng kết giao ước cùng chúng nó, hoặc cùng các thần của chúng nó.(VN) ======= Exodus 23:33 ============ Exo 23:33 They shall not live in your land, because they will make you sin against Me; for if you serve their gods, it will surely be a snare to you." Exodus 23:33 Họ sẽ chẳng ở trong xứ ngươi đâu, e khi chúng nó xui cho ngươi phạm tội cùng ta mà hầu việc các thần họ chăng; điều đó chắc sẽ thành một cái bẫy cho ngươi vậy.(VN) top of the page
|