Today's Date: Job 18:21 Quả thật đó là nơi ở của kẻ bất công, Và ấy là chốn của người không biết Ðức Chúa Trời.(VN) ======= Job 19:1 ============ Job 19:1 Then Job responded, Job 19:1 Gióp bèn đáp lời rằng:(VN) ======= Job 19:2 ============ Job 19:2 "How long will you torment me And crush me with words? Job 19:2 Các ngươi làm buồn lòng ta đến chừng nào, Và lấy lời giảng luận khiến cực nhọc ta đến bao giờ?(VN) ======= Job 19:3 ============ Job 19:3 "These ten times you have insulted me; You are not ashamed to wrong me. Job 19:3 Kìa đã mười lần các ngươi quở trách ta, Bạc đãi ta mà không mắc cỡ.(VN) ======= Job 19:4 ============ Job 19:4 "Even if I have truly erred, My error lodges with me. Job 19:4 Dầu ta có thật lầm lỗi thế nào, Sự lỗi ta vẫn ở nơi ta.(VN) ======= Job 19:5 ============ Job 19:5 "If indeed you vaunt yourselves against me And prove my disgrace to me, Job 19:5 Nếu thật các ngươi muốn tự cao đối cùng ta, Lấy sự sỉ nhục ta mà trách móc ta,(VN) ======= Job 19:6 ============ Job 19:6 Know then that God has wronged me And has closed His net around me. Job 19:6 Vậy, hãy biết rằng ấy Ðức Chúa Trời đã đánh đổ ta, Và giang lưới Ngài chung quanh ta.(VN) ======= Job 19:7 ============ Job 19:7 "Behold, I cry, 'Violence!' but I get no answer; I shout for help, but there is no justice. Job 19:7 Nầy tôi kêu la về sự hung bạo, song tôi chẳng đặng nhậm lời. Tôi kêu cầu tiếp cứu, bèn không có sự công bình.(VN) ======= Job 19:8 ============ Job 19:8 "He has walled up my way so that I cannot pass, And He has put darkness on my paths. Job 19:8 Chúa có chận đường tôi, tôi chẳng đi qua được. Ngài có để tăm tối trên đường lối tôi.(VN) ======= Job 19:9 ============ Job 19:9 "He has stripped my honor from me And removed the crown from my head. Job 19:9 Ngài có bóc lột sự vinh quang tôi, Và cất mão triều khỏi đầu tôi.(VN) ======= Job 19:10 ============ Job 19:10 "He breaks me down on every side, and I am gone; And He has uprooted my hope like a tree. Job 19:10 Ngài có làm đồi tệ tôi tứ phía, và tôi hư mất đi; Ngài rứt nhổ sự trông cậy tôi như cây cối.(VN) ======= Job 19:11 ============ Job 19:11 "He has also kindled His anger against me And considered me as His enemy. Job 19:11 Ngài cũng nổi thạnh nộ cùng tôi, Cầm tôi là một kẻ cừu địch Ngài.(VN) ======= Job 19:12 ============ Job 19:12 "His troops come together, And build up their way against me And camp around my tent. Job 19:12 Các đạo binh Ngài đã cùng nhau kéo tới, Ðắp đường họ để đến hãm đánh tôi, Và đóng ở chung quanh trại tôi.(VN) ======= Job 19:13 ============ Job 19:13 "He has removed my brothers far from me, And my acquaintances are completely estranged from me. Job 19:13 Ngài khiến các anh em tôi lìa xa tôi, Và những người quen biết tôi trở nên kẻ lạ.(VN) ======= Job 19:14 ============ Job 19:14 "My relatives have failed, And my intimate friends have forgotten me. Job 19:14 Các thân thích đều lìa bỏ tôi, Các mật hữu tôi đã quên tôi.(VN) ======= Job 19:15 ============ Job 19:15 "Those who live in my house and my maids consider me a stranger. I am a foreigner in their sight. Job 19:15 Những kẻ ở trong nhà tôi, và các tớ gái tôi đãi tôi như một khách lạ, Trước mặt chúng, tôi đã trở thành một người ngoài.(VN) ======= Job 19:16 ============ Job 19:16 "I call to my servant, but he does not answer; I have to implore him with my mouth. Job 19:16 Tôi gọi kẻ tôi tớ tôi, mà nó không thưa, Dẫu tôi lấy miệng mình nài xin nó cũng vậy.(VN) ======= Job 19:17 ============ Job 19:17 "My breath is offensive to my wife, And I am loathsome to my own brothers. Job 19:17 Hơi thở tôi làm gớm ghiếc cho vợ tôi, Và con trai của mẹ tôi ghét lời cầu khẩn tôi.(VN) ======= Job 19:18 ============ Job 19:18 "Even young children despise me; I rise up and they speak against me. Job 19:18 Ðến đỗi những đứa trẻ cũng khi tôi; Nếu tôi chổi dậy, chúng nó nhạo báng tôi.(VN) ======= Job 19:19 ============ Job 19:19 "All my associates abhor me, And those I love have turned against me. Job 19:19 Các bạn thân thiết đều gớm ghét tôi, Những người tôi thương mến đã trở nghịch tôi.(VN) ======= Job 19:20 ============ Job 19:20 "My bone clings to my skin and my flesh, And I have escaped only by the skin of my teeth. Job 19:20 Xương cốt tôi sát vào da và thịt tôi, Tôi đã thoát được chỉ còn da bọc răng tôi mà thôi.(VN) ======= Job 19:21 ============ Job 19:21 "Pity me, pity me, O you my friends, For the hand of God has struck me. Job 19:21 Hỡi các bằng hữu tôi, hãy thương xót tôi, hãy thương xót tôi! Vì tay của Ðức Chúa Trời đã đánh tôi.(VN) ======= Job 19:22 ============ Job 19:22 "Why do you persecute me as God does, And are not satisfied with my flesh? Job 19:22 Cớ sao các bạn bắt bớ tôi như Ðức Chúa Trời, Và chưa no nê thịt tôi sao?(VN) ======= Job 19:23 ============ Job 19:23 "Oh that my words were written! Oh that they were inscribed in a book! Job 19:23 Ôi! Chớ chi các lời tôi đã biên chép! Ước gì nó được ghi trong một quyển sách!(VN) ======= Job 19:24 ============ Job 19:24 "That with an iron stylus and lead They were engraved in the rock forever! Job 19:24 Chớ gì lấy cây biết bằng sắt và chì, Mà khắc nó trên đá lưu đến đời đời!(VN) ======= Job 19:25 ============ Job 19:25 "As for me, I know that my Redeemer lives, And at the last He will take His stand on the earth. Job 19:25 Còn tôi, tôi biết rằng Ðấng cứu chuộc tôi vẫn sống, Ðến lúc cuối cùng Ngài sẽ đứng trên đất.(VN) ======= Job 19:26 ============ Job 19:26 "Even after my skin is destroyed, Yet from my flesh I shall see God; Job 19:26 Sau khi da tôi, tức xác thịt nầy, đã bị tan nát, Bấy giờ loài xác thịt tôi sẽ xem thấy Ðức Chúa Trời;(VN) ======= Job 19:27 ============ Job 19:27 Whom I myself shall behold, And whom my eyes will see and not another. My heart faints within me! Job 19:27 Chánh tôi sẽ thấy Ngài, Mắt tôi sẽ nhìn xem Ngài, chớ chẳng phải kẻ khác: Lòng tôi hao mòn trong mình tôi.(VN) ======= Job 19:28 ============ Job 19:28 "If you say, 'How shall we persecute him?' And 'What pretext for a case against him can we find?' Job 19:28 Nếu các bạn nói rằng: Chúng ta sẽ khuấy rầy người làm sao? Và rằng căn nguyên tai họa vốn tìm tại trong tôi,(VN) ======= Job 19:29 ============ Job 19:29 "Then be afraid of the sword for yourselves, For wrath brings the punishment of the sword, So that you may know there is judgment." Job 19:29 Khá sợ mũi gươm, Vì gươm là một khí giới hung tàn phạt tôi gian ác, Ðể các bạn biết rằng có sự phán xét.(VN) ======= Job 20:1 ============ top of the page
|