BibleTech.net: NASB, Vietnamese Cadman - Public Domain
navigation tools

Today's Date:



Job 40:24 (40:19) Ai bắt được nó ở trước mặt? Ai hãm nó trong lưới, rồi xoi mũi nó?(VN)

======= Job 41:1 ============
Job 41:1 "Can you draw out Leviathan with a fishhook? Or press down his tongue with a cord?
Job 41:1 (40:20) Ngươi có thể câu sấu với lưỡi câu, Và dùng dây mà xỏ lưỡi nó chăng?(VN)

======= Job 41:2 ============
Job 41:2 "Can you put a rope in his nose Or pierce his jaw with a hook?
Job 41:2 (40:21) Có thể xỏ một sợ mây qua mũi nó, Và soi hàm nó bằng một cái móc ư?(VN)

======= Job 41:3 ============
Job 41:3 "Will he make many supplications to you, Or will he speak to you soft words?
Job 41:3 (40:22) Nó há sẽ cầu ơn nhiều cùng ngươi, Và nói với ngươi những lời êm ái sao?(VN)

======= Job 41:4 ============
Job 41:4 "Will he make a covenant with you? Will you take him for a servant forever?
Job 41:4 (40:23) Nó sẽ lập giao ước với ngươi, Ðể ngươi bắt nó làm tôi mọi đời đời chớ?(VN)

======= Job 41:5 ============
Job 41:5 "Will you play with him as with a bird, Or will you bind him for your maidens?
Job 41:5 (40:24) Ngươi há sẽ chơi giỡn với nó như với một con chim, Cột nó cho các con gái nhỏ mình chơi hay sao?(VN)

======= Job 41:6 ============
Job 41:6 "Will the traders bargain over him? Will they divide him among the merchants?
Job 41:6 (40:25) Bọn thợ câu sẽ bán nó không? Phân phát nó cho các lái buôn chăng?(VN)

======= Job 41:7 ============
Job 41:7 "Can you fill his skin with harpoons, Or his head with fishing spears?
Job 41:7 (40:26) Ngươi có thể lấy cái đọc đâm đầy da nó, Dùng lao phóng cá mà găm đầy đầu nó chăng?(VN)

======= Job 41:8 ============
Job 41:8 "Lay your hand on him; Remember the battle; you will not do it again!
Job 41:8 (40:27) Hãy thử tra tay ngươi trên mình nó: Về sau khá nhớ việc tranh đấu, chớ hề làm hại ai nữa!(VN)

======= Job 41:9 ============
Job 41:9 "Behold, your expectation is false; Will you be laid low even at the sight of him?
Job 41:9 (40:28) Kìa, sự trông bắt nó được bèn mất hết; Chỉ thấy tướng dạng nó, người ta liền rụng rời đi.(VN)

======= Job 41:10 ============
Job 41:10 "No one is so fierce that he dares to arouse him; Who then is he that can stand before Me?
Job 41:10 (41:1) Chẳng ai đủ gan dám trêu chọc nó; Vậy, ai sẽ đứng ở trước mặt ta cho nổi?(VN)

======= Job 41:11 ============
Job 41:11 "Who has given to Me that I should repay him? Whatever is under the whole heaven is Mine.
Job 41:11 (41:2) Ai ban cho ta trước đã, mà ta phải trả lại cho? Phàm vật cho ở dưới trời đều thuộc về ta.(VN)

======= Job 41:12 ============
Job 41:12 "I will not keep silence concerning his limbs, Or his mighty strength, or his orderly frame.
Job 41:12 (41:3) Ta hẳn sẽ nói về các chi thể nó, Về sức lực nó, và sự tốt đẹp của hình trạng nó.(VN)

======= Job 41:13 ============
Job 41:13 "Who can strip off his outer armor? Who can come within his double mail?
Job 41:13 (41:4) Có ai lột được áo choàng của nó không? Có ai vào trong hàm đôi của nó được chăng?(VN)

======= Job 41:14 ============
Job 41:14 "Who can open the doors of his face? Around his teeth there is terror.
Job 41:14 (41:5) Ai sẽ mở cửa họng nó ra? Sự kinh khủng vây chung quanh răng nó.(VN)

======= Job 41:15 ============
Job 41:15 "His strong scales are his pride, Shut up as with a tight seal.
Job 41:15 (41:6) Nó có oai hùng vì cớ các hàng khiên của nó, Bằng thẳng dính khằn nhau như được niêm phong;(VN)

======= Job 41:16 ============
Job 41:16 "One is so near to another That no air can come between them.
Job 41:16 (41:7) Cái nầy đụng với cái khác, Ðến đỗi gió chẳng lọt qua được.(VN)

======= Job 41:17 ============
Job 41:17 "They are joined one to another; They clasp each other and cannot be separated.
Job 41:17 (41:8) Cái nầy hàng lại với cái kia, Dính với nhau, không hề rời rã.(VN)

======= Job 41:18 ============
Job 41:18 "His sneezes flash forth light, And his eyes are like the eyelids of the morning.
Job 41:18 (41:9) Sự nhảy mũi nói giăng ánh sáng ra, Hai con mắt nó khác nào mí mắt của rạng đông.(VN)

======= Job 41:19 ============
Job 41:19 "Out of his mouth go burning torches; Sparks of fire leap forth.
Job 41:19 (41:10) Những ngọn lửa nhoáng từ miệng nó, Và các đám lửa phun ra.(VN)

======= Job 41:20 ============
Job 41:20 "Out of his nostrils smoke goes forth As from a boiling pot and burning rushes.
Job 41:20 (41:11) Từ lỗ mũi nó khói bay ra, Như của một nồi sôi, có chụm sậy ở dưới.(VN)

======= Job 41:21 ============
Job 41:21 "His breath kindles coals, And a flame goes forth from his mouth.
Job 41:21 (41:12) Hơi thở nó làm hừng cháy than, Một ngọn lửa ra từ miệng nó.(VN)

======= Job 41:22 ============
Job 41:22 "In his neck lodges strength, And dismay leaps before him.
Job 41:22 (41:13) Trong cổ nó có mãnh lực, Và sự kinh khiếp nhảy múa trước mặt nó.(VN)

======= Job 41:23 ============
Job 41:23 "The folds of his flesh are joined together, Firm on him and immovable.
Job 41:23 (41:14) Các yếm thịt nó dính chắn nhau, Nó như đúc liền trên thân nó, không hề chuyển động.(VN)

======= Job 41:24 ============
Job 41:24 "His heart is as hard as a stone, Even as hard as a lower millstone.
Job 41:24 (41:15) Trái tim nó cứng như đá, Cứng khác nào thớt cối dưới.(VN)

======= Job 41:25 ============
Job 41:25 "When he raises himself up, the mighty fear; Because of the crashing they are bewildered.
Job 41:25 (41:16) Khi nó chổi dậy, các kẻ anh hùng đều run sợ; Vì bắt kinh hãi nên chạy trốn đi.(VN)

======= Job 41:26 ============
Job 41:26 "The sword that reaches him cannot avail, Nor the spear, the dart or the javelin.
Job 41:26 (41:17) Khi người ta lấy gươm đâm nó, gươm chẳng hiệu chi, Dẫu cho giáo, cái dọc, hay là lao phóng cũng vậy.(VN)

======= Job 41:27 ============
Job 41:27 "He regards iron as straw, Bronze as rotten wood.
Job 41:27 (41:18) Nó coi sắt khác nào rơm cỏ, Và đồng như thể cây mục.(VN)

======= Job 41:28 ============
Job 41:28 "The arrow cannot make him flee; Slingstones are turned into stubble for him.
Job 41:28 (41:19) Mũi tên không làm cho nó chạy trốn; Ðá trành với nó khác nào cây rạ,(VN)

======= Job 41:29 ============
Job 41:29 "Clubs are regarded as stubble; He laughs at the rattling of the javelin.
Job 41:29 (41:20) Nó cũng xem gậy như rạ, Cười nhạo tiếng vo vo của cây giáo.(VN)

======= Job 41:30 ============
Job 41:30 "His underparts are like sharp potsherds; He spreads out like a threshing sledge on the mire.
Job 41:30 (41:21) Dưới bụng nó có những miểng nhọn, Nó dường như trương bừa trên đất bùn.(VN)

======= Job 41:31 ============
Job 41:31 "He makes the depths boil like a pot; He makes the sea like a jar of ointment.
Job 41:31 (41:22) Nó làm cho vực sâu sôi như một cái nồi; Khiến biển trở thành như hũ dầu xức,(VN)

======= Job 41:32 ============
Job 41:32 "Behind him he makes a wake to shine; One would think the deep to be gray-haired.
Job 41:32 (41:23) Và bỏ lại sau nó đường cày đi sáng sủa; Người ta có lẽ tưởng rằng vực sâu là tóc bạc.(VN)

======= Job 41:33 ============
Job 41:33 "Nothing on earth is like him, One made without fear.
Job 41:33 (41:24) Tại thế thượng, chẳng có vật chi giống như nó; Nó được dựng nên để không sợ gì hết.(VN)

======= Job 41:34 ============
Job 41:34 "He looks on everything that is high; He is king over all the sons of pride."
Job 41:34 (41:25) Nó nhìn xem các vật cao lớn; Nó làm vua của các loài thú kiêu ngạo.(VN)

======= Job 42:1 ============


top of the page
THIS CHAPTER:    0477_18_Job_41_nas-vn.html

PREVIOUS CHAPTERS:
0473_18_Job_37_nas-vn.html
0474_18_Job_38_nas-vn.html
0475_18_Job_39_nas-vn.html
0476_18_Job_40_nas-vn.html

NEXT CHAPTERS:
0478_18_Job_42_nas-vn.html
0479_19_Psalms_001_nas-vn.html
0480_19_Psalms_002_nas-vn.html
0481_19_Psalms_003_nas-vn.html

The most accurate English translation: New American Standard Bible
The Vietnamese translation is the Cadman Public Domain version.


top of the page

Bibletech.net links

BibleTech.net

Today's Date:


top of page
"Scripture taken from the NEW AMERICAN STANDARD BIBLE®, Copyright © 1960-2022 by The Lockman Foundation. Used by permission."