BibleTech.net: NASB, Vietnamese Cadman - Public Domain
navigation tools

Today's Date: 3/26/2025




======= Psalm 86:1 ============
Psa 86:1 Incline Your ear, O Lord, and answer me; For I am afflicted and needy.
Psalms 86:1 Ðức Giê-hô-va ôi! xin hãy nghiêng tai qua, nhậm lời tôi; Vì tôi khốn cùng và thiếu thốn.(VN)

======= Psalm 86:2 ============
Psa 86:2 Preserve my soul, for I am a godly man; O You my God, save Your servant who trusts in You.
Psalms 86:2 Xin bảo hộ linh hồn tôi, vì tôi nhơn đức; Ðức Chúa Trời tôi ôi! xin hãy cứu kẻ tôi tớ Chúa vẫn nhờ cậy nơi Chúa.(VN)

======= Psalm 86:3 ============
Psa 86:3 Be gracious to me, O Lord, For to You I cry all day long.
Psalms 86:3 Chúa ôi! xin thương xót tôi; Vì hằng ngày tôi kêu cầu Chúa.(VN)

======= Psalm 86:4 ============
Psa 86:4 Make glad the soul of Your servant, For to You, O Lord, I lift up my soul.
Psalms 86:4 Xin hãy làm vui vẻ linh hồn kẻ tôi tớ Chúa; Vì, Chúa ôi! linh hồn tôi ngưỡng vọng Chúa.(VN)

======= Psalm 86:5 ============
Psa 86:5 For You, Lord, are good, and ready to forgive, And abundant in lovingkindness to all who call upon You.
Psalms 86:5 Chúa ôi! Chúa là thiện, sẵn tha thứ cho, Ban sự nhơn từ dư dật cho những người kêu cầu cùng Chúa.(VN)

======= Psalm 86:6 ============
Psa 86:6 Give ear, O Lord, to my prayer; And give heed to the voice of my supplications!
Psalms 86:6 Hỡi Ðức Giê-hô-va, xin hãy lắng tai về lời cầu nguyện tôi, Dủ nghe tiếng nài xin của tôi.(VN)

======= Psalm 86:7 ============
Psa 86:7 In the day of my trouble I shall call upon You, For You will answer me.
Psalms 86:7 Trong ngày gian truân tôi sẽ kêu cầu cùng Chúa; Vì Chúa nhậm lời tôi.(VN)

======= Psalm 86:8 ============
Psa 86:8 There is no one like You among the gods, O Lord, Nor are there any works like Yours.
Psalms 86:8 Chúa ôi! trong vòng các thần không có ai giống như Chúa; Cũng chẳng có công việc gì giống như công việc Chúa.(VN)

======= Psalm 86:9 ============
Psa 86:9 All nations whom You have made shall come and worship before You, O Lord, And they shall glorify Your name.
Psalms 86:9 Hết thảy các dân mà Chúa đã dựng nên Sẽ đến thờ lạy trước mặt Chúa, Và tôn vinh danh Chúa.(VN)

======= Psalm 86:10 ============
Psa 86:10 For You are great and do wondrous deeds; You alone are God.
Psalms 86:10 Vì Chúa là rất lớn, làm những sự lạ lùng. Chỉ một mình Chúa là Ðức Chúa Trời mà thôi.(VN)

======= Psalm 86:11 ============
Psa 86:11 Teach me Your way, O Lord; I will walk in Your truth; Unite my heart to fear Your name.
Psalms 86:11 Hỡi Ðức Giê-hô-va, xin hãy chỉ dạy cho tôi biết đường lối Ngài, Thì tôi sẽ đi theo sự chơn thật của Ngài; Xin khiến tôi một lòng kính sợ danh Ngài.(VN)

======= Psalm 86:12 ============
Psa 86:12 I will give thanks to You, O Lord my God, with all my heart, And will glorify Your name forever.
Psalms 86:12 Hỡi Chúa, là Ðức Chúa Trời tôi, tôi hết lòng ngợi khen Chúa, Tôn vinh danh Chúa đến mãi mãi.(VN)

======= Psalm 86:13 ============
Psa 86:13 For Your lovingkindness toward me is great, And You have delivered my soul from the depths of Sheol.
Psalms 86:13 Vì sự nhơn từ Chúa đối cùng tôi rất lớn, Và Chúa đã giải cứu linh hồn tôi khỏi âm phủ sâu hơn hết.(VN)

======= Psalm 86:14 ============
Psa 86:14 O God, arrogant men have risen up against me, And a band of violent men have sought my life, And they have not set You before them.
Psalms 86:14 Hỡi Ðức Chúa Trời, những kẻ kiêu ngạo đã dấy nghịch cùng tôi, Một lũ người hung bạo tìm hại mạng sống tôi; Chúng nó chẳng để Chúa đứng trước mặt mình.(VN)

======= Psalm 86:15 ============
Psa 86:15 But You, O Lord, are a God merciful and gracious, Slow to anger and abundant in lovingkindness and truth.
Psalms 86:15 Nhưng, Chúa ơi, Chúa là Ðức Chúa Trời hay thương xót và làm ơn, Chậm nóng giận, có sự nhơn từ và sự chơn thật dư dật.(VN)

======= Psalm 86:16 ============
Psa 86:16 Turn to me, and be gracious to me; Oh grant Your strength to Your servant, And save the son of Your handmaid.
Psalms 86:16 Ôi! cầu Chúa đoái xem tôi, và thương xót tôi; Xin hãy ban sức lực Chúa cho tôi tớ Chúa, Và cứu con trai của con đòi Chúa.(VN)

======= Psalm 86:17 ============
Psa 86:17 Show me a sign for good, That those who hate me may see it and be ashamed, Because You, O Lord, have helped me and comforted me.
Psalms 86:17 Xin Chúa ra một dấu hiệu chỉ về ơn Chúa đối cùng tôi, Hầu cho kẻ ghét tôi được thấy dấu ấy, và bị hổ thẹn; Vì, Ðức Giê-hô-va ơi, chánh Ngài đã giúp đỡ và an ủi tôi.(VN)


top of the page
THIS CHAPTER:    0564_19_Psalms_086_nas-vn.html

PREVIOUS CHAPTERS:
0560_19_Psalms_082_nas-vn.html
0561_19_Psalms_083_nas-vn.html
0562_19_Psalms_084_nas-vn.html
0563_19_Psalms_085_nas-vn.html

NEXT CHAPTERS:
0565_19_Psalms_087_nas-vn.html
0566_19_Psalms_088_nas-vn.html
0567_19_Psalms_089_nas-vn.html
0568_19_Psalms_090_nas-vn.html

The most accurate English translation: New American Standard Bible
The Vietnamese translation is the Cadman Public Domain version.


top of the page

Bibletech.net links

BibleTech.net

Today's Date: 3/26/2025


top of page
"Scripture taken from the NEW AMERICAN STANDARD BIBLE®, Copyright © 1960-2022 by The Lockman Foundation. Used by permission."