BibleTech.net: NASB, Vietnamese Cadman - Public Domain
navigation tools

Today's Date:




======= Psalm 89:1 ============
Psa 89:1 I will sing of the lovingkindness of the Lord forever; To all generations I will make known Your faithfulness with my mouth.
Psalms 89:1 Tôi sẽ hát xướng về sự nhơn từ của Ðức Giê-hô-va luôn luôn; Từ đời nầy sang đời kia miệng tôi sẽ truyền ra sự thành tín của Ngài.(VN)

======= Psalm 89:2 ============
Psa 89:2 For I have said, "Lovingkindness will be built up forever; In the heavens You will establish Your faithfulness."
Psalms 89:2 Vì tôi đã nói: Sự thương xót sẽ được lập đến đời đời, Trên các từng trời Ngài sẽ lập cho vững bền sự thành tín Ngài.(VN)

======= Psalm 89:3 ============
Psa 89:3 "I have made a covenant with My chosen; I have sworn to David My servant,
Psalms 89:3 Ta đã lập giao ước cùng kẻ được chọn của ta, Ta đã thề cùng Ða-vít, kẻ tôi tớ ta, mà rằng:(VN)

======= Psalm 89:4 ============
Psa 89:4 I will establish your seed forever And build up your throne to all generations." Selah.
Psalms 89:4 Ta sẽ lập dòng dõi ngươi đến mãi mãi, Và dựng ngôi ngươi lên cho vững bền đến đời đời.(VN)

======= Psalm 89:5 ============
Psa 89:5 The heavens will praise Your wonders, O Lord; Your faithfulness also in the assembly of the holy ones.
Psalms 89:5 Hỡi Ðức Giê-hô-va, các từng trời sẽ ngợi khen phép lạ Ngài; Sự thành tín Ngài cũng sẽ được ngợi khen trong hội các thánh.(VN)

======= Psalm 89:6 ============
Psa 89:6 For who in the skies is comparable to the Lord? Who among the sons of the mighty is like the Lord,
Psalms 89:6 Vì trên các từng trời, ai sánh được với Ðức Giê-hô-va? Trong những con trai kẻ mạnh dạn, ai giống như Ðức Giê-hô-va?(VN)

======= Psalm 89:7 ============
Psa 89:7 A God greatly feared in the council of the holy ones, And awesome above all those who are around Him?
Psalms 89:7 Ðức Chúa Trời thật rất đáng sợ trong hội các thánh, Ðáng hãi hùng hơn kẻ đứng chầu chung quanh Ngài.(VN)

======= Psalm 89:8 ============
Psa 89:8 O Lord God of hosts, who is like You, O mighty Lord? Your faithfulness also surrounds You.
Psalms 89:8 Hỡi Giê-hô-va Ðức Chúa Trời vạn quân, ai có quyền năng giống như Chúa? Sự thành tín Chúa ở chung quanh Chúa.(VN)

======= Psalm 89:9 ============
Psa 89:9 You rule the swelling of the sea; When its waves rise, You still them.
Psalms 89:9 Chúa cai trị sự kiêu căng của biển: Khi sóng nổi lên, Chúa làm cho nó yên lặng.(VN)

======= Psalm 89:10 ============
Psa 89:10 You Yourself crushed Rahab like one who is slain; You scattered Your enemies with Your mighty arm.
Psalms 89:10 Chúa đã chà nát Ra-háp khác nào kẻ bị đánh chết, Nhờ cánh tay mạnh mẽ Chúa, Chúa đã tản lạc những kẻ thù nghịch Chúa.(VN)

======= Psalm 89:11 ============
Psa 89:11 The heavens are Yours, the earth also is Yours; The world and all it contains, You have founded them.
Psalms 89:11 Các từng trời thuộc về Chúa, đất cũng thuộc về Chúa; Chúa đã sáng lập thế gian và mọi vật nó chứa.(VN)

======= Psalm 89:12 ============
Psa 89:12 The north and the south, You have created them; Tabor and Hermon shout for joy at Your name.
Psalms 89:12 Phương bắc, phương nam cũng bởi Chúa dựng nên; Tha-ô và Hẹt-môn đều vui mừng vì danh Chúa.(VN)

======= Psalm 89:13 ============
Psa 89:13 You have a strong arm; Your hand is mighty, Your right hand is exalted.
Psalms 89:13 Chúa có cánh tay quyền năng, Bàn tay Chúa có sức mạnh, và tay hữu Chúa giơ cao lên.(VN)

======= Psalm 89:14 ============
Psa 89:14 Righteousness and justice are the foundation of Your throne; Lovingkindness and truth go before You.
Psalms 89:14 Sự công bình và sự chánh trực là nền của ngôi Chúa; Sự nhơn từ và sự chơn thật đi trước mặt Chúa.(VN)

======= Psalm 89:15 ============
Psa 89:15 How blessed are the people who know the joyful sound! O Lord, they walk in the light of Your countenance.
Psalms 89:15 Phước cho dân nào biết tiếng vui mừng! Hỡi Ðức Giê-hô-va, họ bước đi trong ánh sáng của mặt Chúa.(VN)

======= Psalm 89:16 ============
Psa 89:16 In Your name they rejoice all the day, And by Your righteousness they are exalted.
Psalms 89:16 Hằng ngày họ vui mừng vì danh Chúa, Ðược nhắc cao lên vì sự công bình Chúa.(VN)

======= Psalm 89:17 ============
Psa 89:17 For You are the glory of their strength, And by Your favor our horn is exalted.
Psalms 89:17 Vì Chúa là sự vinh hiển về sức lực của họ; Nhờ ơn Chúa, sừng chúng tôi sẽ được ngước cao lên.(VN)

======= Psalm 89:18 ============
Psa 89:18 For our shield belongs to the Lord, And our king to the Holy One of Israel.
Psalms 89:18 Vì Ðức Giê-hô-va là cái khiên của chúng tôi, Ðấng thánh của Y-sơ-ra-ên là Vua chúng tôi.(VN)

======= Psalm 89:19 ============
Psa 89:19 Once You spoke in vision to Your godly ones, And said, "I have given help to one who is mighty; I have exalted one chosen from the people.
Psalms 89:19 Bấy giờ, trong dị tượng, Chúa có phán cùng người thánh của Chúa, Mà rằng: Ta đã đặt một người mạnh dạn làm kẻ tiếp trợ, Nhắc cao lên một đấng lựa chọn từ trong dân sự.(VN)

======= Psalm 89:20 ============
Psa 89:20 "I have found David My servant; With My holy oil I have anointed him,
Psalms 89:20 Ta đã gặp Ða-vít, là kẻ tôi tớ ta, Xức cho người bằng dầu thánh ta,(VN)

======= Psalm 89:21 ============
Psa 89:21 With whom My hand will be established; My arm also will strengthen him.
Psalms 89:21 Tay ta sẽ nâng đỡ người, Cánh tay ta sẽ làm cho người mạnh mẽ.(VN)

======= Psalm 89:22 ============
Psa 89:22 "The enemy will not deceive him, Nor the son of wickedness afflict him.
Psalms 89:22 Kẻ thù nghịch sẽ chẳng hiếp đáp ngươi, Con kẻ ác cũng sẽ không làm khổ sở người được.(VN)

======= Psalm 89:23 ============
Psa 89:23 "But I shall crush his adversaries before him, And strike those who hate him.
Psalms 89:23 Ta sẽ đánh đổ kẻ cừu địch người tại trước mặt người. Và cũng đánh hại những kẻ ghét người.(VN)

======= Psalm 89:24 ============
Psa 89:24 "My faithfulness and My lovingkindness will be with him, And in My name his horn will be exalted.
Psalms 89:24 Song sự thành tín và sự nhơn từ ta sẽ ở cùng người; Nhơn danh ta, sừng người sẽ được ngước lên.(VN)

======= Psalm 89:25 ============
Psa 89:25 "I shall also set his hand on the sea And his right hand on the rivers.
Psalms 89:25 Ta cũng sẽ đặt tay người trên biển, Và tay hữu người trên các sông.(VN)

======= Psalm 89:26 ============
Psa 89:26 "He will cry to Me, 'You are my Father, My God, and the rock of my salvation.'
Psalms 89:26 Người sẽ kêu cũng ta rằng: Chúa là Cha tôi, Là Ðức Chúa Trời tôi, và là hòn đá về sự cứu rỗi tôi.(VN)

======= Psalm 89:27 ============
Psa 89:27 "I also shall make him My firstborn, The highest of the kings of the earth.
Psalms 89:27 Lại ta cũng sẽ làm người thành con trưởng nam ta, Vua cao hơn hết các vua trên đất.(VN)

======= Psalm 89:28 ============
Psa 89:28 "My lovingkindness I will keep for him forever, And My covenant shall be confirmed to him.
Psalms 89:28 Ta sẽ dành giữ cho người sự nhơn từ ta đến đời đời, Lập cùng người giao ước ta cho vững bền.(VN)

======= Psalm 89:29 ============
Psa 89:29 "So I will establish his descendants forever And his throne as the days of heaven.
Psalms 89:29 Ta cũng sẽ làm cho dòng dõi người còn đến đời đời, Và ngôi người còn lâu dài bằng các ngày của trời.(VN)

======= Psalm 89:30 ============
Psa 89:30 "If his sons forsake My law And do not walk in My judgments,
Psalms 89:30 Nếu con cháu người bỏ luật pháp ta, Không đi theo mạng lịnh ta,(VN)

======= Psalm 89:31 ============
Psa 89:31 If they violate My statutes And do not keep My commandments,
Psalms 89:31 Nếu chúng nó bội nghịch luật lệ ta, Chẳng giữ các điều răn của ta,(VN)

======= Psalm 89:32 ============
Psa 89:32 Then I will punish their transgression with the rod And their iniquity with stripes.
Psalms 89:32 Thì ta sẽ dùng roi đánh phạt sự vi phạm chúng nó, Và lấy thương tích mà phạt sự gian ác của chúng nó.(VN)

======= Psalm 89:33 ============
Psa 89:33 "But I will not break off My lovingkindness from him, Nor deal falsely in My faithfulness.
Psalms 89:33 Nhưng ta sẽ chẳng cất lấy sự nhơn từ ta khỏi người, Và sẽ thành tín ta cũng sẽ chẳng hết.(VN)

======= Psalm 89:34 ============
Psa 89:34 "My covenant I will not violate, Nor will I alter the utterance of My lips.
Psalms 89:34 Ta sẽ không hề bội giao ước ta, Cũng chẳng đổi lời đã ra khỏi môi miệng ta.(VN)

======= Psalm 89:35 ============
Psa 89:35 "Once I have sworn by My holiness; I will not lie to David.
Psalms 89:35 Ta đã chỉ sự thánh ta mà thề một lần, Cũng sẽ không hề nói dối với Ða-vít:(VN)

======= Psalm 89:36 ============
Psa 89:36 "His descendants shall endure forever And his throne as the sun before Me.
Psalms 89:36 Dòng dõi người sẽ còn đến đời đời, Và ngôi người sẽ còn lâu như mặt trời ở trước mặt ta.(VN)

======= Psalm 89:37 ============
Psa 89:37 "It shall be established forever like the moon, And the witness in the sky is faithful." Selah.
Psalms 89:37 Ngôi ấy sẽ được lập vững bền mãi mãi như mặt trăng, Như đấng chứng thành tín tại trên trời vậy.(VN)

======= Psalm 89:38 ============
Psa 89:38 But You have cast off and rejected, You have been full of wrath against Your anointed.
Psalms 89:38 Song Chúa lại từ bỏ, khinh bỉ người, Nổi giận cùng đấng chịu xức dầu của Chúa.(VN)

======= Psalm 89:39 ============
Psa 89:39 You have spurned the covenant of Your servant; You have profaned his crown in the dust.
Psalms 89:39 Chúa đã gớm ghê giao ước kẻ tôi tớ Chúa, Và quăng mão triều người xuống bụi đất mà làm nó ra phàm.(VN)

======= Psalm 89:40 ============
Psa 89:40 You have broken down all his walls; You have brought his strongholds to ruin.
Psalms 89:40 Chúa đã đánh đổ các rào người, Phá những đồn lũy người ra tan nát.(VN)

======= Psalm 89:41 ============
Psa 89:41 All who pass along the way plunder him; He has become a reproach to his neighbors.
Psalms 89:41 Hết thảy kẻ nào đi qua cướp giựt người; Người đã trở nên sự sỉ nhục cho kẻ lân cận mình.(VN)

======= Psalm 89:42 ============
Psa 89:42 You have exalted the right hand of his adversaries; You have made all his enemies rejoice.
Psalms 89:42 Chúa đã nhắc tay cừu địch người cao lên, Làm cho những kẻ thù nghịch người vui vẻ.(VN)

======= Psalm 89:43 ============
Psa 89:43 You also turn back the edge of his sword And have not made him stand in battle.
Psalms 89:43 Phải, Chúa làm cho lưỡi gươm người thối lại, Chẳng có giúp đỡ người đứng nổi trong cơn chiến trận.(VN)

======= Psalm 89:44 ============
Psa 89:44 You have made his splendor to cease And cast his throne to the ground.
Psalms 89:44 Chúa đã làm cho sự rực rỡ người mất đi, Ném ngôi người xuống đất,(VN)

======= Psalm 89:45 ============
Psa 89:45 You have shortened the days of his youth; You have covered him with shame. Selah.
Psalms 89:45 Khiến các ngày đương thì người ra vắn, Và bao phủ người bằng sự sỉ nhục.(VN)

======= Psalm 89:46 ============
Psa 89:46 How long, O Lord? Will You hide Yourself forever? Will Your wrath burn like fire?
Psalms 89:46 Ðức Giê-hô-va ôi! Ngài sẽ ẩn mình hoài cho đến chừng nào? Cơn giận Ngài sẽ cháy như lửa cho đến bao giờ?(VN)

======= Psalm 89:47 ============
Psa 89:47 Remember what my span of life is; For what vanity You have created all the sons of men!
Psalms 89:47 Ôi Chúa! xin nhớ lại thì giờ tôi ngắn dường nào: Chúa dựng nên con loài người hư không dường bao!(VN)

======= Psalm 89:48 ============
Psa 89:48 What man can live and not see death? Can he deliver his soul from the power of Sheol? Selah.
Psalms 89:48 Ai là người sống mà sẽ chẳng thấy sự chết? Ai sẽ cứu linh hồn mình khỏi quyền âm phủ?(VN)

======= Psalm 89:49 ============
Psa 89:49 Where are Your former lovingkindnesses, O Lord, Which You swore to David in Your faithfulness?
Psalms 89:49 Hỡi Chúa, sự nhơn từ xưa mà Chúa trong sự thành tín mình Ðã thề cùng Ða-vít, bây giờ ở đâu?(VN)

======= Psalm 89:50 ============
Psa 89:50 Remember, O Lord, the reproach of Your servants; How I bear in my bosom the reproach of all the many peoples,
Psalms 89:50 Chúa ôi! xin nhớ lại sự sỉ nhục của các tôi tớ Chúa; Tôi mang trong lòng tôi sự sỉ nhục của các dân lớn,(VN)

======= Psalm 89:51 ============
Psa 89:51 With which Your enemies have reproached, O Lord, With which they have reproached the footsteps of Your anointed.
Psalms 89:51 Hỡi Ðức Giê-hô-va, tức là sự sỉ nhục mà những kẻ thù nghịch Chúa Ðã dùng để sỉ nhục các bước đấng chịu xức dầu của Chúa.(VN)

======= Psalm 89:52 ============
Psa 89:52 Blessed be the Lord forever! Amen and Amen.
Psalms 89:52 Ðáng ngợi khen Ðức Giê-hô-va đến đời đời! A-men! A-men!(VN)


top of the page
THIS CHAPTER:    0567_19_Psalms_089_nas-vn.html

PREVIOUS CHAPTERS:
0563_19_Psalms_085_nas-vn.html
0564_19_Psalms_086_nas-vn.html
0565_19_Psalms_087_nas-vn.html
0566_19_Psalms_088_nas-vn.html

NEXT CHAPTERS:
0568_19_Psalms_090_nas-vn.html
0569_19_Psalms_091_nas-vn.html
0570_19_Psalms_092_nas-vn.html
0571_19_Psalms_093_nas-vn.html

The most accurate English translation: New American Standard Bible
The Vietnamese translation is the Cadman Public Domain version.


top of the page

Bibletech.net links

BibleTech.net

Today's Date:


top of page
"Scripture taken from the NEW AMERICAN STANDARD BIBLE®, Copyright © 1960-2022 by The Lockman Foundation. Used by permission."