BibleTech.net: NASB, Vietnamese Cadman - Public Domain
navigation tools

Today's Date:




======= Zechariah 1:1 ============
Zec 1:1 In the eighth month of the second year of Darius, the word of the Lord came to Zechariah the prophet, the son of Berechiah, the son of Iddo saying,
Zechariah 1:1 Tháng tám năm thứ hai Ða-ri-út, có lời của Ðức Giê-hô-va phán cùng đấng tiên tri Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, cháu, Y-đô, mà rằng:(VN)

======= Zechariah 1:2 ============
Zec 1:2 "The Lord was very angry with your fathers.
Zechariah 1:2 Ðức Giê-hô-va đã rất không bằng lòng tổ phụ các ngươi.(VN)

======= Zechariah 1:3 ============
Zec 1:3 Therefore say to them, 'Thus says the Lord of hosts, "Return to Me," declares the Lord of hosts, "that I may return to you," says the Lord of hosts.
Zechariah 1:3 Vậy khá nói cùng chúng rằng: Ðức Giê-hô-va vạn quân phán như vầy: Hãy trở lại cùng ta, Ðức Giê-hô-va vạn quân phán, thì ta sẽ trở lại cùng các ngươi, Ðức Giê-hô-va vạn quân phán vậy.(VN)

======= Zechariah 1:4 ============
Zec 1:4 "Do not be like your fathers, to whom the former prophets proclaimed, saying, 'Thus says the Lord of hosts, "Return now from your evil ways and from your evil deeds."' But they did not listen or give heed to Me," declares the Lord.
Zechariah 1:4 Chớ như tổ phụ các ngươi, các tiên tri xưa kia đã kêu họ mà rằng: Ðức Giê-hô-va vạn quân phán như vầy: Bây giờ khá xây bỏ đường dữ và việc làm dữ của các ngươi; nhưng họ chẳng nghe, chẳng hề để ý nghe ta, Ðức Giê-hô-va phán vậy.(VN)

======= Zechariah 1:5 ============
Zec 1:5 "Your fathers, where are they? And the prophets, do they live forever?
Zechariah 1:5 Chớ nào tổ phụ các ngươi ở đâu? Và những tiên tri ấy có sống đời đời chăng?(VN)

======= Zechariah 1:6 ============
Zec 1:6 But did not My words and My statutes, which I commanded My servants the prophets, overtake your fathers? Then they repented and said, 'As the Lord of hosts purposed to do to us in accordance with our ways and our deeds, so He has dealt with us.'"'"
Zechariah 1:6 Song những lời phán và lề luật ta đã truyền cho tôi tớ ta là các đấng tiên tri, há chẳng kịp đến tổ phụ các ngươi sao? Nên họ đã trở lại và nói rằng: Mọi điều mà Ðức Giê-hô-va vạn quân đã định làm cho chúng ta theo như đường lối và việc làm của chúng ta, thì đã làm cho chúng ta như vậy.(VN)

======= Zechariah 1:7 ============
Zec 1:7 On the twenty-fourth day of the eleventh month, which is the month Shebat, in the second year of Darius, the word of the Lord came to Zechariah the prophet, the son of Berechiah, the son of Iddo, as follows:
Zechariah 1:7 Ngày hai mươi bốn tháng mười một, là tháng Sê-bát, trong năm thứ hai Ða-ri-út, có lời của Ðức Giê-hô-va phán cho đấng tiên tri Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, cháu Y-đô, như vầy:(VN)

======= Zechariah 1:8 ============
Zec 1:8 I saw at night, and behold, a man was riding on a red horse, and he was standing among the myrtle trees which were in the ravine, with red, sorrel and white horses behind him.
Zechariah 1:8 Ta thấy trong ban đêm: nầy, có một người cỡi ngựa hồng đứng trong những cây sim ở nơi thấp, và đằng sau người co những ngựa hồng, ngựa xám, ngựa trắng.(VN)

======= Zechariah 1:9 ============
Zec 1:9 Then I said, "My lord, what are these?" And the angel who was speaking with me said to me, "I will show you what these are."
Zechariah 1:9 Ta nói rằng: Hỡi chúa tôi, những ngựa ấy nghĩa là gì? thì thiên sứ nói cùng ta, bảo ta rằng: Ta sẽ chỉ cho ngươi những ngựa nầy nghĩa là gì.(VN)

======= Zechariah 1:10 ============
Zec 1:10 And the man who was standing among the myrtle trees answered and said, "These are those whom the Lord has sent to patrol the earth."
Zechariah 1:10 Người đứng trong những cây sim đáp rằng: Ðây là những kẻ mà Ðức Giê-hô-va sai đi lại trải qua đất.(VN)

======= Zechariah 1:11 ============
Zec 1:11 So they answered the angel of the Lord who was standing among the myrtle trees and said, "We have patrolled the earth, and behold, all the earth is peaceful and quiet."
Zechariah 1:11 Chúng nó bèn đáp lại cùng thiên sứ đứng trong những cây sim rằng: Chúng tôi đã đi lại trải qua đất; nầy, cả đất đều ở yên và im lặng.(VN)

======= Zechariah 1:12 ============
Zec 1:12 Then the angel of the Lord said, "O Lord of hosts, how long will You have no compassion for Jerusalem and the cities of Judah, with which You have been indignant these seventy years?"
Zechariah 1:12 Bấy giờ thiên sứ của Ðức Giê-hô-va đáp rằng: Hỡi Ðức Giê-hô-va vạn quân! Ngài sẽ không thương xót Giê-ru-sa-lem và các thành của Giu-đa cho đến chừng nào, là những thành Ngài đã nổi giận nghịch cùng nó bảy mươi năm nay?(VN)

======= Zechariah 1:13 ============
Zec 1:13 The Lord answered the angel who was speaking with me with gracious words, comforting words.
Zechariah 1:13 Ðức Giê-hô-va lấy những lời lành, những lời yên ủi đáp cùng thiên sứ đương nói với ta.(VN)

======= Zechariah 1:14 ============
Zec 1:14 So the angel who was speaking with me said to me, "Proclaim, saying, 'Thus says the Lord of hosts, "I am exceedingly jealous for Jerusalem and Zion.
Zechariah 1:14 Ðoạn, thiên sứ đương nói cùng ta, bảo ra rằng: Khá kêu lên va núi rằng: Ðức Giê-hô-va vạn quân có phán: Ta vì Giê-ru-sa-lem và Si-ôn động lòng ghen quá lắm;(VN)

======= Zechariah 1:15 ============
Zec 1:15 But I am very angry with the nations who are at ease; for while I was only a little angry, they furthered the disaster."
Zechariah 1:15 và ta rất không đẹp lòng các dân tộc đương yên vui; vì ta hơi không bằng lòng, và chúng nó càng thêm sự khốn nạn.(VN)

======= Zechariah 1:16 ============
Zec 1:16 Therefore thus says the Lord, "I will return to Jerusalem with compassion; My house will be built in it," declares the Lord of hosts, "and a measuring line will be stretched over Jerusalem."'
Zechariah 1:16 Vậy nên Ðức Giê-hô-va phán như vầy: Ta lấy lòng thương xót trở về cùng Giê-ru-sa-lem; nhà ta sẽ xây lại trong nó, dây mực sẽ giăng trên Giê-ru-sa-lem, Ðức Giê-hô-va vạn quân phán vậy.(VN)

======= Zechariah 1:17 ============
Zec 1:17 Again, proclaim, saying, 'Thus says the Lord of hosts, "My cities will again overflow with prosperity, and the Lord will again comfort Zion and again choose Jerusalem."'"
Zechariah 1:17 Hãy kêu lần nữa mà rằng: Ðức Giê-hô-va vạn quân phán như vầy: Các thành ta sẽ còn đầy tràn sự thịnh vượng, Ðức Giê-hô-va sẽ còn yên ủi Si-ôn, và còn kén chọn Giê-ru-sa-lem.(VN)

======= Zechariah 1:18 ============
Zec 1:18 Then I lifted up my eyes and looked, and behold, there were four horns.
Zechariah 1:18 Ðoạn, ta ngước mắt lên, ta nhìn xem, nầy, có bốn cái sừng.(VN)

======= Zechariah 1:19 ============
Zec 1:19 So I said to the angel who was speaking with me, "What are these?" And he answered me, "These are the horns which have scattered Judah, Israel and Jerusalem."
Zechariah 1:19 Ta bèn nói cùng thiên sứ đương nói với ta rằng: Những vật ấy là gì? Người đáp cùng ta rằng: Ấy là những sừng đã làm tan tác Giu-đa, Y-sơ-ra-ên, và Giê-ru-sa-lem.(VN)

======= Zechariah 1:20 ============
Zec 1:20 Then the Lord showed me four craftsmen.
Zechariah 1:20 Ðoạn, Ðức Giê-hô-va cho ta xem bốn người thợ rèn;(VN)

======= Zechariah 1:21 ============
Zec 1:21 I said, "What are these coming to do?" And he said, "These are the horns which have scattered Judah so that no man lifts up his head; but these craftsmen have come to terrify them, to throw down the horns of the nations who have lifted up their horns against the land of Judah in order to scatter it."
Zechariah 1:21 thì ta hỏi rằng: Những kẻ nầy đến làm chi? Ngài đáp rằng: Ấy đó là những sừng đã làm tan tác Giu-đa, cho đến nỗi không người nào ngóc đầu lên được; nhưng những kẻ nầy đã đến để làm kinh hãi chúng nó, và để ném xuống những sừng của các nước đã cất sừng lên nghịch cùng đất Giu-đa đặng làm tan tác nó.(VN)


top of the page
THIS CHAPTER:    0912_38_Zechariah_01_nas-vn.html

PREVIOUS CHAPTERS:
0908_36_Zephaniah_02_nas-vn.html
0909_36_Zephaniah_03_nas-vn.html
0910_37_Haggai_01_nas-vn.html
0911_37_Haggai_02_nas-vn.html

NEXT CHAPTERS:
0913_38_Zechariah_02_nas-vn.html
0914_38_Zechariah_03_nas-vn.html
0915_38_Zechariah_04_nas-vn.html
0916_38_Zechariah_05_nas-vn.html

The most accurate English translation: New American Standard Bible
The Vietnamese translation is the Cadman Public Domain version.


top of the page

Bibletech.net links

BibleTech.net

Today's Date:


top of page
"Scripture taken from the NEW AMERICAN STANDARD BIBLE®, Copyright © 1960-2022 by The Lockman Foundation. Used by permission."