BibleTech.net: NASB, Vietnamese Cadman - Public Domain
navigation tools

Today's Date: 3/27/2025




======= 1 Thessalonians 2:1 ============
1Th 2:1 For you yourselves know, brethren, that our coming to you was not in vain,
1 Thessalonians 2:1 Hỡi anh em, chính anh em biết rõ rằng chúng tôi đã đến nơi anh em, ấy chẳng phải là vô ích đâu;(VN)

======= 1 Thessalonians 2:2 ============
1Th 2:2 but after we had already suffered and been mistreated in Philippi, as you know, we had the boldness in our God to speak to you the gospel of God amid much opposition.
1 Thessalonians 2:2 nhưng sau khi bị đau đớn và sỉ nhục tại thành Phi-líp, như anh em đã biết, thì chúng tôi trông cậy Ðức Chúa Trời, cứ rao truyền đạo Tin Lành của Ðức Chúa Trời cách dạn dĩ giữa cơn đại chiến.(VN)

======= 1 Thessalonians 2:3 ============
1Th 2:3 For our exhortation does not come from error or impurity or by way of deceit;
1 Thessalonians 2:3 Vì sự giảng đạo của chúng tôi chẳng phải bởi sự sai lầm, hoặc ý không thanh sạch, cũng chẳng dùng điều gian dối.(VN)

======= 1 Thessalonians 2:4 ============
1Th 2:4 but just as we have been approved by God to be entrusted with the gospel, so we speak, not as pleasing men, but God who examines our hearts.
1 Thessalonians 2:4 Nhưng vì Ðức Chúa Trời đã xét chúng tôi là xứng đáng giao cho việc giảng Tin Lành, nên chúng tôi cứ nói, không phải để đẹp lòng loài người, nhưng để đẹp lòng Ðức Chúa Trời, là Ðấng dò xét lòng chúng tôi.(VN)

======= 1 Thessalonians 2:5 ============
1Th 2:5 For we never came with flattering speech, as you know, nor with a pretext for greed--God is witness--
1 Thessalonians 2:5 Vả, anh em có biết, chúng tôi không hề dùng những lời dua nịnh, cũng không hề bởi lòng tư lợi mà làm, có Ðức Chúa Trời chứng cho.(VN)

======= 1 Thessalonians 2:6 ============
1Th 2:6 nor did we seek glory from men, either from you or from others, even though as apostles of Christ we might have asserted our authority.
1 Thessalonians 2:6 Dẫu rằng chúng tôi có thể bắt anh em tôn trọng chúng tôi, vì là sứ đồ của Ðấng Christ, song cũng chẳng cầu vinh hiển đến từ loài người, hoặc từ nơi anh em, hoặc từ nơi kẻ khác.(VN)

======= 1 Thessalonians 2:7 ============
1Th 2:7 But we proved to be gentle among you, as a nursing mother tenderly cares for her own children.
1 Thessalonians 2:7 Nhưng chúng tôi đã ăn ở nhu mì giữa anh em, như một người vú săn sóc chính con mình cách dịu dàng vậy.(VN)

======= 1 Thessalonians 2:8 ============
1Th 2:8 Having so fond an affection for you, we were well-pleased to impart to you not only the gospel of God but also our own lives, because you had become very dear to us.
1 Thessalonians 2:8 Vậy, vì lòng rất yêu thương của chúng tôi đối với anh em, nên ước ao ban cho anh em, không những Tin Lành Ðức Chúa Trời thôi đâu, song cả đến chính sự sống chúng tôi nữa, bởi anh em đã trở nên thiết nghĩa với chúng tôi là bao.(VN)

======= 1 Thessalonians 2:9 ============
1Th 2:9 For you recall, brethren, our labor and hardship, how working night and day so as not to be a burden to any of you, we proclaimed to you the gospel of God.
1 Thessalonians 2:9 Hỡi anh em, anh em còn nhớ công lao, khó nhọc của chúng tôi; ấy là trong khi chúng tôi giảng Tin Lành cho anh em, lại cũng làm việc cả ngày lẫn đêm, để cho khỏi lụy đến một người nào trong anh em hết.(VN)

======= 1 Thessalonians 2:10 ============
1Th 2:10 You are witnesses, and so is God, how devoutly and uprightly and blamelessly we behaved toward you believers;
1 Thessalonians 2:10 Anh em làm chứng, Ðức Chúa Trời cũng làm chứng rằng cách ăn ở của chúng tôi đối với anh em có lòng tin, thật là thánh sạch, công bình, không chỗ trách được.(VN)

======= 1 Thessalonians 2:11 ============
1Th 2:11 just as you know how we were exhorting and encouraging and imploring each one of you as a father would his own children,
1 Thessalonians 2:11 Anh em cũng biết rằng chúng tôi đối đãi với mỗi người trong anh em, như cha đối với con,(VN)

======= 1 Thessalonians 2:12 ============
1Th 2:12 so that you would walk in a manner worthy of the God who calls you into His own kingdom and glory.
1 Thessalonians 2:12 khuyên lơn, yên ủi, và nài xin anh em ăn ở một cách xứng đáng với Ðức Chúa Trời, là Ðấng gọi anh em đến nước Ngài và sự vinh hiển Ngài.(VN)

======= 1 Thessalonians 2:13 ============
1Th 2:13 For this reason we also constantly thank God that when you received the word of God which you heard from us, you accepted it not as the word of men, but for what it really is, the word of God, which also performs its work in you who believe.
1 Thessalonians 2:13 Bởi vậy, chúng tôi tạ ơn Ðức Chúa Trời không thôi về sự anh em tiếp nhận lời của Ðức Chúa Trời mà chúng tôi đã truyền cho, không coi như lời của loài người, bèn coi như lời của Ðức Chúa Trời, vì thật là lời Ðức Chúa Trời, cũng hành động trong anh em có lòng tin.(VN)

======= 1 Thessalonians 2:14 ============
1Th 2:14 For you, brethren, became imitators of the churches of God in Christ Jesus that are in Judea, for you also endured the same sufferings at the hands of your own countrymen, even as they did from the Jews,
1 Thessalonians 2:14 Hỡi anh em, anh em thật đã trở nên người bắt chước các hội thánh của Ðức Chúa Trời tại xứ Giu-đê, là các Hội thánh trong Ðức Chúa Jêsus Christ: anh em đã chịu khổ bởi người Giu-đa,(VN)

======= 1 Thessalonians 2:15 ============
1Th 2:15 who both killed the Lord Jesus and the prophets, and drove us out. They are not pleasing to God, but hostile to all men,
1 Thessalonians 2:15 là người đã giết Ðức Chúa Jêsus và các Ðấng tiên tri, đã bắt bớ chúng tôi; làm trái ý Ðức Chúa Trời và thù nghịch với mọi người nữa,(VN)

======= 1 Thessalonians 2:16 ============
1Th 2:16 hindering us from speaking to the Gentiles so that they may be saved; with the result that they always fill up the measure of their sins. But wrath has come upon them to the utmost.
1 Thessalonians 2:16 ngăn trở chúng tôi giảng dạy dân ngoại cho được cứu, lại hằng đầy dẫy cái lượng tội lỗi mình. Nhưng cơn thịnh nộ của Ðức Chúa Trời sau hết đã đến trên họ.(VN)

======= 1 Thessalonians 2:17 ============
1Th 2:17 But we, brethren, having been taken away from you for a short while--in person, not in spirit--were all the more eager with great desire to see your face.
1 Thessalonians 2:17 Hỡi anh em, về phần chúng tôi, đã xa cách anh em ít lâu nay, thân tuy cách nhưng lòng không cách, chúng tôi đã nôn nả biết bao, tìm phương để thỏa lòng ao ước, lại thấy mặt anh em.(VN)

======= 1 Thessalonians 2:18 ============
1Th 2:18 For we wanted to come to you-- I, Paul, more than once--and yet Satan hindered us.
1 Thessalonians 2:18 Vì vậy, đã hai lần, chúng tôi, nhứt là tôi, Phao-lô, muốn đi đến cùng anh em; nhưng quỉ Sa-tan đã ngăn trở chúng tôi.(VN)

======= 1 Thessalonians 2:19 ============
1Th 2:19 For who is our hope or joy or crown of exultation? Is it not even you, in the presence of our Lord Jesus at His coming?
1 Thessalonians 2:19 Vì sự trông cậy, vui mừng và mão triều thiên vinh hiển của chúng tôi là gì, há chằng phải là anh em cũng được đứng trước mặt Ðức Chúa Jêsus chúng ta trong khi Ngài đến sao?(VN)

======= 1 Thessalonians 2:20 ============
1Th 2:20 For you are our glory and joy.
1 Thessalonians 2:20 Phải, anh em thật là sự vinh hiển và vui mừng của chúng tôi vậy.(VN)


top of the page
THIS CHAPTER:    1113_52_1_Thessalonians_02_nas-vn.html

PREVIOUS CHAPTERS:
1109_51_Colossians_02_nas-vn.html
1110_51_Colossians_03_nas-vn.html
1111_51_Colossians_04_nas-vn.html
1112_52_1_Thessalonians_01_nas-vn.html

NEXT CHAPTERS:
1114_52_1_Thessalonians_03_nas-vn.html
1115_52_1_Thessalonians_04_nas-vn.html
1116_52_1_Thessalonians_05_nas-vn.html
1117_53_2_Thessalonians_01_nas-vn.html

The most accurate English translation: New American Standard Bible
The Vietnamese translation is the Cadman Public Domain version.


top of the page

Bibletech.net links

BibleTech.net

Today's Date: 3/27/2025


top of page
"Scripture taken from the NEW AMERICAN STANDARD BIBLE®, Copyright © 1960-2022 by The Lockman Foundation. Used by permission."