Today's Date: ======= Psalm 140:1 ============ Psa 140:1 Rescue me, O Lord, from evil men; Preserve me from violent men Psalms 140:1 Hỡi Ðức Giê-hô-va, xin hãy giải cứu tôi khỏi kẻ ác, Bảo hộ tôi khỏi người hung bạo,(VN) ======= Psalm 140:2 ============ Psa 140:2 Who devise evil things in their hearts; They continually stir up wars. Psalms 140:2 Là kẻ toan mưu ác nơi lòng: Hằng ngày chúng nó hiệp lại đặng tranh chiến.(VN) ======= Psalm 140:3 ============ Psa 140:3 They sharpen their tongues as a serpent; Poison of a viper is under their lips. Selah. Psalms 140:3 Chúng nó mài nhọn lưỡi mình như rắn, Có nọc độc rắn hổ trong môi mình.(VN) ======= Psalm 140:4 ============ Psa 140:4 Keep me, O Lord, from the hands of the wicked; Preserve me from violent men Who have purposed to trip up my feet. Psalms 140:4 Hỡi Ðức Giê-hô-va, xin hãy giữ tôi khỏi tay kẻ ác, Bảo hộ tôi khỏi người hung bạo, Là kẻ toan mưu làm bước tôi vấp ngã.(VN) ======= Psalm 140:5 ============ Psa 140:5 The proud have hidden a trap for me, and cords; They have spread a net by the wayside; They have set snares for me. Selah. Psalms 140:5 Những kẻ kiêu ngạo đã gài bẫy và trăng dây cho tôi, Giương lưới dọc dài theo đường; Chúng nó cũng đặt vòng gài tôi.(VN) ======= Psalm 140:6 ============ Psa 140:6 I said to the Lord, "You are my God; Give ear, O Lord, to the voice of my supplications. Psalms 140:6 Tôi thưa cùng Ðức Giê-hô-va rằng: Ngài là Ðức Chúa Trời tôi. Ðức Giê-hô-va ôi! Xin lắng tai nghe tiếng nài xin của tôi.(VN) ======= Psalm 140:7 ============ Psa 140:7 "O God the Lord, the strength of my salvation, You have covered my head in the day of battle. Psalms 140:7 Hỡi Chúa Giê-hô-va, là sức lực về sự cứu rỗi tôi, Chúa che chở đầu tôi trong ngày chiến trận.(VN) ======= Psalm 140:8 ============ Psa 140:8 "Do not grant, O Lord, the desires of the wicked; Do not promote his evil device, that they not be exalted. Selah. Psalms 140:8 Hỡi Ðức Giê-hô-va, xin chớ ứng hoàn sự ước ao kẻ ác; Chớ giúp thành mưu kế nó, e nó tự cao chăng.(VN) ======= Psalm 140:9 ============ Psa 140:9 "As for the head of those who surround me, May the mischief of their lips cover them. Psalms 140:9 Nguyện sự gian ác của môi những kẻ vây tôi Bao phủ đầu chúng nó!(VN) ======= Psalm 140:10 ============ Psa 140:10 "May burning coals fall upon them; May they be cast into the fire, Into deep pits from which they cannot rise. Psalms 140:10 Nguyện than lửa đỏ đổ trên chúng nó! Nguyện chúng nó bị quăng vào lửa, Trong nước sâu, chẳng cất dậy được nữa!(VN) ======= Psalm 140:11 ============ Psa 140:11 "May a slanderer not be established in the earth; May evil hunt the violent man speedily." Psalms 140:11 Người nào có lưỡi gian trá chẳng được vững lập trong xứ; Tai họa sẽ đuổi theo kẻ hung bạo đặng đánh đổ hắn.(VN) ======= Psalm 140:12 ============ Psa 140:12 I know that the Lord will maintain the cause of the afflicted And justice for the poor. Psalms 140:12 Tôi biết rằng Ðức Giê-hô-va sẽ binh vực duyên cớ kẻ khổ nạn, Ðoán xét công bình cho người thiếu thốn.(VN) ======= Psalm 140:13 ============ Psa 140:13 Surely the righteous will give thanks to Your name; The upright will dwell in Your presence. Psalms 140:13 Người công bình hẳn sẽ cảm tạ danh Chúa; Người ngay thẳng sẽ ở trước mặt Chúa.(VN) top of the page
|