BibleTech.net: NASB, Vietnamese Cadman - Public Domain
navigation tools

Today's Date:




======= Psalm 140:1 ============
Psa 140:1 Rescue me, O Lord, from evil men; Preserve me from violent men
Psalms 140:1 Hỡi Ðức Giê-hô-va, xin hãy giải cứu tôi khỏi kẻ ác, Bảo hộ tôi khỏi người hung bạo,(VN)

======= Psalm 140:2 ============
Psa 140:2 Who devise evil things in their hearts; They continually stir up wars.
Psalms 140:2 Là kẻ toan mưu ác nơi lòng: Hằng ngày chúng nó hiệp lại đặng tranh chiến.(VN)

======= Psalm 140:3 ============
Psa 140:3 They sharpen their tongues as a serpent; Poison of a viper is under their lips. Selah.
Psalms 140:3 Chúng nó mài nhọn lưỡi mình như rắn, Có nọc độc rắn hổ trong môi mình.(VN)

======= Psalm 140:4 ============
Psa 140:4 Keep me, O Lord, from the hands of the wicked; Preserve me from violent men Who have purposed to trip up my feet.
Psalms 140:4 Hỡi Ðức Giê-hô-va, xin hãy giữ tôi khỏi tay kẻ ác, Bảo hộ tôi khỏi người hung bạo, Là kẻ toan mưu làm bước tôi vấp ngã.(VN)

======= Psalm 140:5 ============
Psa 140:5 The proud have hidden a trap for me, and cords; They have spread a net by the wayside; They have set snares for me. Selah.
Psalms 140:5 Những kẻ kiêu ngạo đã gài bẫy và trăng dây cho tôi, Giương lưới dọc dài theo đường; Chúng nó cũng đặt vòng gài tôi.(VN)

======= Psalm 140:6 ============
Psa 140:6 I said to the Lord, "You are my God; Give ear, O Lord, to the voice of my supplications.
Psalms 140:6 Tôi thưa cùng Ðức Giê-hô-va rằng: Ngài là Ðức Chúa Trời tôi. Ðức Giê-hô-va ôi! Xin lắng tai nghe tiếng nài xin của tôi.(VN)

======= Psalm 140:7 ============
Psa 140:7 "O God the Lord, the strength of my salvation, You have covered my head in the day of battle.
Psalms 140:7 Hỡi Chúa Giê-hô-va, là sức lực về sự cứu rỗi tôi, Chúa che chở đầu tôi trong ngày chiến trận.(VN)

======= Psalm 140:8 ============
Psa 140:8 "Do not grant, O Lord, the desires of the wicked; Do not promote his evil device, that they not be exalted. Selah.
Psalms 140:8 Hỡi Ðức Giê-hô-va, xin chớ ứng hoàn sự ước ao kẻ ác; Chớ giúp thành mưu kế nó, e nó tự cao chăng.(VN)

======= Psalm 140:9 ============
Psa 140:9 "As for the head of those who surround me, May the mischief of their lips cover them.
Psalms 140:9 Nguyện sự gian ác của môi những kẻ vây tôi Bao phủ đầu chúng nó!(VN)

======= Psalm 140:10 ============
Psa 140:10 "May burning coals fall upon them; May they be cast into the fire, Into deep pits from which they cannot rise.
Psalms 140:10 Nguyện than lửa đỏ đổ trên chúng nó! Nguyện chúng nó bị quăng vào lửa, Trong nước sâu, chẳng cất dậy được nữa!(VN)

======= Psalm 140:11 ============
Psa 140:11 "May a slanderer not be established in the earth; May evil hunt the violent man speedily."
Psalms 140:11 Người nào có lưỡi gian trá chẳng được vững lập trong xứ; Tai họa sẽ đuổi theo kẻ hung bạo đặng đánh đổ hắn.(VN)

======= Psalm 140:12 ============
Psa 140:12 I know that the Lord will maintain the cause of the afflicted And justice for the poor.
Psalms 140:12 Tôi biết rằng Ðức Giê-hô-va sẽ binh vực duyên cớ kẻ khổ nạn, Ðoán xét công bình cho người thiếu thốn.(VN)

======= Psalm 140:13 ============
Psa 140:13 Surely the righteous will give thanks to Your name; The upright will dwell in Your presence.
Psalms 140:13 Người công bình hẳn sẽ cảm tạ danh Chúa; Người ngay thẳng sẽ ở trước mặt Chúa.(VN)


top of the page
THIS CHAPTER:    0619_19_Psalms_141_nas-vn.html

PREVIOUS CHAPTERS:
0615_19_Psalms_137_nas-vn.html
0616_19_Psalms_138_nas-vn.html
0617_19_Psalms_139_nas-vn.html
0618_19_Psalms_140_nas-vn.html

NEXT CHAPTERS:
0620_19_Psalms_142_nas-vn.html
0621_19_Psalms_143_nas-vn.html
0622_19_Psalms_144_nas-vn.html
0623_19_Psalms_145_nas-vn.html

The most accurate English translation: New American Standard Bible
The Vietnamese translation is the Cadman Public Domain version.


top of the page

Bibletech.net links

BibleTech.net

Today's Date:


top of page
"Scripture taken from the NEW AMERICAN STANDARD BIBLE®, Copyright © 1960-2022 by The Lockman Foundation. Used by permission."