Today's Date: ======= Psalm 145:1 ============ Psa 145:1 I will extol You, my God, O King, And I will bless Your name forever and ever. Psalms 145:1 Hỡi Vua, là Ðức Chúa Trời tôi, tôi sẽ tôn cao Ngài, Chúc tụng danh Ngài đến đời đời vô cùng.(VN) ======= Psalm 145:2 ============ Psa 145:2 Every day I will bless You, And I will praise Your name forever and ever. Psalms 145:2 Hằng ngày tôi sẽ chúc tụng Chúa. Ngợi khen danh Chúa đến đời đời vô cùng.(VN) ======= Psalm 145:3 ============ Psa 145:3 Great is the Lord, and highly to be praised, And His greatness is unsearchable. Psalms 145:3 Ðức Giê-hô-va là lớn và đáng ngợi khen thay; Sự cao cả Ngài không thể dò xét được.(VN) ======= Psalm 145:4 ============ Psa 145:4 One generation shall praise Your works to another, And shall declare Your mighty acts. Psalms 145:4 Dòng dõi nầy sẽ ca tụng công việc Chúa cho dòng dõi kia, Và rao truyền việc quyền năng của Chúa.(VN) ======= Psalm 145:5 ============ Psa 145:5 On the glorious splendor of Your majesty And on Your wonderful works, I will meditate. Psalms 145:5 Tôi sẽ suy gẫm về sự tôn vinh oai nghi rực rỡ của Chúa, Và về công việc lạ lùng của Ngài.(VN) ======= Psalm 145:6 ============ Psa 145:6 Men shall speak of the power of Your awesome acts, And I will tell of Your greatness. Psalms 145:6 Người ta sẽ nói ra sự năng lực về việc đáng kinh của Chúa; Còn tôi sẽ rao truyền sự cao cả của Chúa.(VN) ======= Psalm 145:7 ============ Psa 145:7 They shall eagerly utter the memory of Your abundant goodness And will shout joyfully of Your righteousness. Psalms 145:7 Người ta sẽ truyền ra kỷ niệm về sự nhơn từ lớn của Chúa, Và hát lớn lên sự công bình Chúa.(VN) ======= Psalm 145:8 ============ Psa 145:8 The Lord is gracious and merciful; Slow to anger and great in lovingkindness. Psalms 145:8 Ðức Giê-hô-va hay làm ơn, có lòng thương xót, Chậm nóng giận, và đầy sự nhơn từ.(VN) ======= Psalm 145:9 ============ Psa 145:9 The Lord is good to all, And His mercies are over all His works. Psalms 145:9 Ðức Giê-hô-va làm lành cho muôn người, Sự từ bi Ngài giáng trên các vật Ngài làm nên.(VN) ======= Psalm 145:10 ============ Psa 145:10 All Your works shall give thanks to You, O Lord, And Your godly ones shall bless You. Psalms 145:10 Hỡi Ðức Giê-hô-va, các công việc Ngài sẽ ngợi khen Ngài; Những người thánh Ngài cũng sẽ chúc tụng Ngài.(VN) ======= Psalm 145:11 ============ Psa 145:11 They shall speak of the glory of Your kingdom And talk of Your power; Psalms 145:11 Họ sẽ nói về sự vinh hiển nước Chúa, Thuật lại quyền năng của Chúa.(VN) ======= Psalm 145:12 ============ Psa 145:12 To make known to the sons of men Your mighty acts And the glory of the majesty of Your kingdom. Psalms 145:12 Ðặng tỏ ra cho con loài người biết việc quyền năng của Chúa, Và sự vinh hiển oai nghi của nước Ngài.(VN) ======= Psalm 145:13 ============ Psa 145:13 Your kingdom is an everlasting kingdom, And Your dominion endures throughout all generations. Psalms 145:13 Nước Chúa là nước có đời đời, Quyền cai trị của Chúa còn đến muôn đời.(VN) ======= Psalm 145:14 ============ Psa 145:14 The Lord sustains all who fall And raises up all who are bowed down. Psalms 145:14 Ðức Giê-hô-va nâng đỡ mọi người sa ngã, Và sửa ngay lại mọi người cong khom.(VN) ======= Psalm 145:15 ============ Psa 145:15 The eyes of all look to You, And You give them their food in due time. Psalms 145:15 Con mắt muôn vật đều ngửa trông Chúa, Chúa ban cho chúng đồ ăn tùy theo thì.(VN) ======= Psalm 145:16 ============ Psa 145:16 You open Your hand And satisfy the desire of every living thing. Psalms 145:16 Chúa sè tay ra, Làm cho thỏa nguyện mọi loài sống.(VN) ======= Psalm 145:17 ============ Psa 145:17 The Lord is righteous in all His ways And kind in all His deeds. Psalms 145:17 Ðức Giê-hô-va là công bình trong mọi đường Ngài, Hay làm ơn trong mọi công việc Ngài.(VN) ======= Psalm 145:18 ============ Psa 145:18 The Lord is near to all who call upon Him, To all who call upon Him in truth. Psalms 145:18 Ðức Giê-hô-va ở gần mọi người cầu khẩn Ngài. Tức ở gần mọi người có lòng thành thực cầu khẩn Ngài.(VN) ======= Psalm 145:19 ============ Psa 145:19 He will fulfill the desire of those who fear Him; He will also hear their cry and will save them. Psalms 145:19 Ngài làm thỏa nguyện mọi người kính sợ Ngài; Cũng nghe tiếng kêu cầu của họ, và giải cứu cho.(VN) ======= Psalm 145:20 ============ Psa 145:20 The Lord keeps all who love Him, But all the wicked He will destroy. Psalms 145:20 Ðức Giê-hô-va bảo hộ những kẻ yêu mến Ngài, Song hủy diệt những kẻ ác.(VN) ======= Psalm 145:21 ============ Psa 145:21 My mouth will speak the praise of the Lord, And all flesh will bless His holy name forever and ever. Psalms 145:21 Miệng tôi sẽ đồn ra sự ngợi khen Ðức Giê-hô-va; Nguyện cả loài xác thịt chúc tụng danh thánh của Ngài, Cho đến đời đời vô cùng.(VN) top of the page
|